Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
___________ is to give strangers your address.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
A. self-confident (adj): tự tin
B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng
C. self-satisifed (adj): tự mãn
D. selfish (adj): ích kỷ
Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
self-consicious (adj): e ngại
self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn
self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Đáp án là D
Kiến thức: Từ vựng
Differ: làm khác đi
Vary: thay đổi
Solve: giải quyết
Distinguish: phân biệt
Tạm dịch: Bạn phải biết phân biệt cái gì tốt và cái gì không tốt cho bạn
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
long (adj): dài direct (adj): trực tiếp
full (adj): đầy hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.
Chọn D
Đáp án C
Be made of : được làm từ [ khi sản phẩm tạo ra không khác về bản chất so với nguyên liệu ban đầu ]
Be made from : được làm từ [ khi sản phẩm tạo ra được biến chất so với chất liệu ban đầu ] Câu này dịch như sau: Bạn có biết rằng rượu vang được làm từ nho không? Rượu khác hẳn về bản chất so với nho. => Chọn be made from
Đáp án C
Giải thích: Run – through (n) = sự tập luyện cho một buổi biểu diễn của vở kịch, show diễn, bài phát biểu, …
Dịch nghĩa: Bạn có cần tập dượt lại bài phát biểu của mình một lần nữa không, hay là bạn đã thuộc lòng nó rồi ?
A. break-down (n) = sự hỏng hóc, sự phá sập, sự suy nhược, sự thất bại
B. check-up (n) = cuộc kiểm tra sức khỏe, sự khám nghiệm, sự kiểm soát
D. mix-up (n) = sự hỗn loạn, cuộc ẩu đả, tình trạng lộn xộn
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn D.
Đáp án D.
Chỗ trống cần điền là 1 danh từ hoặc cụm danh từ
Dịch: Cái mà bạn không bao giờ được làm là cho người lạ địa chỉ của bạn.