Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

20 tháng 10 2018

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.

2 tháng 9 2019

Đáp án A

4 tháng 7 2017

Đáp án B

4 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích: 

put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy                 keep up with: bắt kịp với

get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)            deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy           B. keep up with: bắt kịp với

C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)      D. deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

9 tháng 10 2018

Đáp án B

Câu có 2 động từ chính “ wears out”  và  “is” là động từ chính => Câu thiếu chủ ngữ => chọn cụm danh từ để đóng vai trò chủ ngữ  [ the desire to sleep]

Câu này dịch như sau: Thỉnh thoảng thèm ngủ làm con người mệt mỏi và còn tệ hơn nữa khi thiếu ngủ

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: Loại cà phê này rất mạnh. Anh ta không thể uống nó.
 D. Loại cà phê này quá mạnh để anh ta uống.
Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì
Các đáp án còn lại:
A. Loại cà phê này mạnh đến nỗi mà anh ta có thể uống nó.
B. Anh ấy không thể uống cà phê mạnh trước đây.
C. Cà phê không đủ yếu cho anh uống.
Các đáp án trên đều khác nghĩa so với câu gốc.

25 tháng 7 2018

Đáp án là B. adj + enough + to V: đủ ....