K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2018

Đáp án B

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A.Question 20: What most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands- on experience of a firm's core business.A. significant B. practical C. available D. testedQuestion 21: The conference was held with a view to laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A.

Question 20: What most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands- on experience of a firm's core business.

A. significant B. practical C. available D. tested

Question 21: The conference was held with a view to laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the disaster-stricken.

A. establishing B. putting down in C. cancelling D. putting aside

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 22: A. lifelong B. workout C. upgrade D. darkroom

Question 23: A. introduce B. entertain C. successful D. millionaire

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 24: A. laughs B. bags C. slopes D. presidents

Question 25: A. talked B. naked C. liked D. asked

1
25 tháng 12 2021

20B 21A 22C 23C 24B 25B

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: hands-on (thực tế) >< impractical (không thực tế)

A. không có sẵn

B. không được kiểm chứng

C. không thực tế

D. nhỏ nhặt

Dịch nghĩa: Những gì chủ yếu ngăn cản phụ nữ đạt đến phòng họp ban giám đốc, cấp trên nói, là sự thiếu kinh nghiệm thực hành về ngành kinh doanh chủ chốt của công ty

15 tháng 6 2019

Đáp án C

hands-on (adj): thực tế >< impractical (adj): thiếu thực tế.

Các đáp án còn lại:

A. unavailable (adj): không có sẵn.

B. untested (adj): chưa được kiểm chứng.

D. insignificant (adj): tầm thường.

Dịch: Những ông chủ và các nhà tuyển dụng cho rằng điều ngăn cản phụ nữ tiến tới các vị trí cao là thiếu kinh nghiệm thực tế trong cốt lõi của vấn đề kinh doanh.

28 tháng 12 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Ở một số nước nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng cho phụ nữ.

Mandatory: bắt buộc

Beneficial: có lợi

Constructive: xây dựng, kiến tạo

Superior: cấp trên/ kêu ngạo

Compulsory = mandatory: bắt buộc

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conducted (v): tiến hành

A. organized (v): tổ chức                               B. delayed (v): trì hoãn

C. encouraged (v): động viên                          D. proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

23 tháng 11 2019

Đáp án : D

“childbearing” = “give birth to a baby” : sinh con

5 tháng 5 2019

Đáp án A.