K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2019

Chọn D

Gốc R- hút electron sẽ làm giảm mật độ e trên nguyên tử N, do đó làm giảm tính bazo và ngược lại

Câu 18: Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa nào ?A. sp.                           B. sp2.                          C. sp3.                         D. Không xác định được.Câu 19: Tính bazơ của NH3 doA. trên N còn cặp electron tự do.                   B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.C. NH3 tan được nhiều trong nước.               D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.Câu 20: Phát biểu không đúng là :            A.Trong điều...
Đọc tiếp

Câu 18: Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa nào ?

A. sp.                           B. sp2.                          C. sp3.                         D. Không xác định được.

Câu 19: Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do.                   B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.               D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 20: Phát biểu không đúng là :

            A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

            B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

            C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

            D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 21: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu đỏ.                                B. chuyển thành màu xanh.

C. không đổi màu.                                          D. mất màu.

Câu 22: Dung dịch amoniac trong nước có chứa

            A. NH4+, NH3.                        B. NH4+, NH3, H+.      C. NH4+, OH-.             D. NH4+, NH3, OH-.

Câu 23: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là :

            A. liên kết cộng hoá trị.                                  B. liên kết hiđro.        

            C. liên kết phối trí (cho – nhận).                     D. liên kết ion.

Câu 24: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm :

                             2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2.       

Kết luận nào sau đây đúng ?

A. NH3 là chất khử.                                        B. NH3 là chất oxi hoá.             

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.                           D. Cl2 là chất khử.

Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là :

            A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.

            B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.

            C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.

            D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là :

            A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.                         B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.

            C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.                 D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.

Câu 27: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là :

            A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.             B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.

            C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.              D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.

Câu 28: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào ?

A. Cu.                         B. Ag.                         C. Zn.                          D. Fe.

Câu 29: Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2, Al(NO3)3. Sau phản ứng thu được kết tủa A, trong A có bao nhiêu chất ?

            A. 5.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 30: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :

            A. 1.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 4.

Câu 31: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

            A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

            B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

            C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

            D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách

            A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).                         

B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.

C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.

D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.

Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp

            A. đẩy nước.                                                   B. chưng cất.              

C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.         D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.

Câu 34: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau :

        A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.

        B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.

        C. Khí NH3 tác dụng với oxi  có (xt, to) tạo khí NO.

        D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch  muối amoni.

Câu 35: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac ?

            A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.                B. H2SOđặc, CaO khan, P2O5.

            C. NaOH rắn, Na, CaO khan.                        D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.

Câu 36: Ion amoni có hình

A. Ba phương thẳng. B. Tứ diện.                  C. Tháp.                      D. Vuông phẳng.

Câu 37: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là :

            A. Muối amoni dễ tan trong nước.                 B. Muối amoni là chất điện li mạnh.

            C. Muối amoni kém bền với nhiệt.                 D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.

Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?

            A. Muối amoni bền với nhiệt.                        

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

            B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.     

D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.

Câu 39: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ?

A. (NH4)2SO4.             B. NH4HCO3.             C. CaCO3.                  D. NH4NO2.    

0
25 tháng 8 2019

Đáp án: C

Dòng điện trong các dây dẫn kim loại là dòng electron tự do dịch chuyển có hướng. Các electron tự do này do các electron này bứt khỏi nguyên tử kim loại và chuyển động tự do trong dây dẫn.

21 tháng 8 2019

Đáp án: D

Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.

Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm (trừ một số ngoại lệ).

→ Các nguyên tử của nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn đều có số electron lớp ngoài cùng bằng 7

12 tháng 6 2018

Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.

Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm (trừ một số ngoại lệ).

→ Các nguyên tử của nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn đều có số electron lớp ngoài cùng bằng 7

15 tháng 9 2017

Đáp án D

18 tháng 9 2017

D đúng.

3 tháng 2 2019

Chọn đáp án D

Chỉ có nhận định (3) đúng, còn lại đều sai

(1) sai vì lấy ví dụ anilin có nhiều cacbon nhưng vẫn có tính bazơ yếu hơn nhiều so mới metylamin chỉ có 1 cacbon

(2) sai vì alanin và anilin không làm đủ màu quỳ tím

(4) sai vì đipeptit không tạo phức với Cu(OH)2

(5) sai vì amino axit là hợp chất tạp chức, không phải đa chức.

2 tháng 6 2017

Đối với các nguyên tố thuộc các nhóm A thì số thứ tự của nhóm (I, II,...) cho biết số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong nhóm (trừ He). Nitơ thuộc chu kì 2, có hai lớp electron, lớp ngoài là lớp L (n = 2). Vì nitơ thuộc nhóm VA nên số electron ở lớp ngoài cùng là 5.

Cấu hình electron của lớp ngoài cùng của nguyên tử N : 2 s 2 2 p 3