K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. birthday (n): sinh nhật

B. farewell /'feə'wel/ (n): buổi liên hoan chia tay

C. wedding /'wedɪη/ (n): lễ cưới

D. anniversary /,æni'vəsəri/ (n): lễ kỉ niệm

Tạm dịch: Tháng tới Jane sẽ đi nước ngoài và cô ấy sẽ có một bữa tiệc chia tay vào chủ nhật.

12 tháng 1 2019

Đáp án B.

Để thể hiện hi vọng trái với ý kiến được đưa ra sử dụng cấu trúc I hope not (Tôi hi vọng là không). Thể hiện hi vọng đồng với ý kiến được đưa ra sử dụng I hope so (Tôi hy vọng vậy).

23 tháng 10 2019

Đáp án A

In other words: nói cách khác

For instance = for example: ví dụ  On the other hand: ngược lại

Such as: chẳng hạn như

Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần

17 tháng 2 2017

Đáp án B.

You don’t say!”: Một câu trả lời chung chung cho điều gì ai đó nói, thể hiện một sự ngạc nhiên hoặc quan tâm một cách lịch sự, không phải để thể hiện thiếu tin tường vào lời nói của người kia.

20 tháng 12 2018

Đáp án B

“You don’t say!”: Một câu tr lời chung chung cho điều gì ai đó nói, thể hiện một sự ngạc nhiên hoặc quan tâm một cách lịch s, không phải để thể hiện thiếu tin tưởng vào lời nói của người kia.

30 tháng 5 2018

Đáp án là C.

Excuse someone: bào chữa, lấy cớ để bào chữa.

Nghĩa câu: Tôi phải dậy sớm vào sáng mai, vì vậy tôi đã lấy cớ và rời bữa tiệc.

Các từ còn lại: refuse + toV: từ chối...; apologize to someone for V-ing: xin lỗi ai về ...; thank for : cảm ơn về ....

27 tháng 7 2019

Đáp án : A

“Sure, take your time.”: Chắc chắn rồi, cứ từ từ. Ở đây có thể hiểu là “take your time to change clothes”

9 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức về câu ước và thể nhở vả

- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành

- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)

Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

11 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

throw away: vứt

give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín

put away: cất giữ, để dành tiền

pass away: chết

Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé.

Chọn B

13 tháng 8 2019

Đáp án là B. Ta thấy vế trước chia quá khứ “ wanted” => vế sau “but” cũng phải cùng thì.