1/ Số “Năm trăm mười tám nghìn bốn trăm” được viết là:
A.51 840 B. 518 400 C. 501 840 D. 5 108 40
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
a) 613000000
b) 131405000
c) 512326103
d) 86004702
e) 800004720
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
`->` các số đó lần lượt là: `6000,10000,1300,4500,7800`
b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
`->` 7000: bảy nghìn
5300: năm nghìn ba trăm
8400: tám nghìn bốn trăm
9000: chín nghìn
10000: mười nghìn
`a,`
`6000, 10000, 1300, 4500, 7800`
`b,`
`7000:` bảy nghìn
`5300:` năm nghìn ba trăm
`8400:` tám nghìn bốn trăm
`9000:` chín nghìn
`10000:` mười nghìn
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 800 004 720
1.
a] 613 000 000
b] 131 405 000
c] 512 326 103
d] 86 004 702
e] 800 004 720
b nha'
đáp án:B.518 400
~HT~