It’s a shame that these two plans are ____ exclusive. Implementing one will automatically rule out the other
A. imperceptibly
B. respectively
C. mutually
D. exhaustively
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In the United States and Canada, it is very important to (1)_____ a person directly in eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (2)_____ person is talking ,that person will think that you are not interestd in what he or she is saying .This, of couse, is not polite. If you lok down or to the side when you are talking, it (3)_____ that you are not honest. However ,people who are speaking will sometimes look away for (4)____ seconds when they are thinking or trying to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social rule are (5)____ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
1. A.look B. get C. talk D. notice
2. A. other B. others C. another D. one
3. A. seem B. come C. turn D. Become
4. A. a little B. a few C. few D. little
5. A.such as B.likely C. the same D. like
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Hai người bạn đang nói về kế hoạch buổi tối của họ.
- Janet: “_________”
- Susan: Thật đáng tiếc!
A. Tôi sợ tôi không đồng ý với bạn. B. Tối nay chúng ta có đi ăn không?
C. Tôi sợ tôi không thể đi với bạn tối nay. D. Bạn có muốn đi với tôi tối nay?
Chọn C
1, david has lived in Peru for ten years. - yes, but he.........doesn't understand Spanish
A,already B, yet C, still D,anymore
2, I 'll come home to give you a package at nine- That will be too late because we ..... by that hour
A,have gone B,will have gone C, will go D,went
3, the new development of new crop strains ...... greatly increased yields
A,is B,are C,has D,have
4, they went from one shot to.......
A,each other B,other C,the rest D, another
5, two of the boys in the art class were doing self portraits by looking at..........
A,each other B, themselves C,oneself D, one another
6, they.........married in church last year
A,are B,made C,have D,got
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: As an example of...: ví dụ cho điều gì
Dịch: As an example of how this works, scientists have created underwater robots that will be used to repair coral reefs that have been damaged.
(Một ví dụ về điều này là các nhà khoa học đã tạo ra robot dưới nước có thể được sử dụng để sửa những rặng san hô đá ngầm đã bị tàn phá.)
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. job (n): công việc
B. chore (n): việc vặt trong nhà
C. career (n): sự nghiệp
D. office (n): cơ quan
Dịch: Not only will these robots be able to take care of chores, but they will be able to learn as well. (Những robot này không chỉ có thể làm việc vặt trong nhà mà còn có thể học nữa.)
Chỉ có đáp án A phù hợp về nghĩa.
Chọn D.
Đáp án D.
A. speak: nói
B. write: viết
C. share: chia sẻ
D. communicate: giao tiếp
Dịch: As they communicate, each one knows what has been done in one area of a reef and can help build other areas or build onto something that another robot has done.
(Khi chúng giao tiếp với nhau, mỗi robot biết được những phần nào của rặng đá ngầm đã được hoàn thành và có thể giúp đỡ nhau xây dựng các phần khác.)
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: come out with an ideA. đột nhiên có ý tưởng nào đó
Dịch: Amazon, the major electronic commerce company, has recently come out with an ingenious idea. (Amazon, công ty chuyên về thương mại điện tử, đã đột nhiên đưa ra một ý tưởng rất hay.)
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: be left: để lại, chừa lại, giữ nguyên.
Dịch: Working together, the robots create a new reef that can then be left to grow and thrive on its own. (Làm việc cùng nhau, các robot tạo ra một rặng đá ngầm mới và sau đó để lại để chúng tự phát triển và lớn lên.)
c2 nên chọn a vì ở đây cần dùng từ light có nghĩa là ánh sáng (50 năm ánh sáng gì trên đoạn đó ) còn từ lightning nghĩa là sét nha
còn c9 nên dùng giới từ beyond
1. A. another B. other C. others D. the other
2. A. light B. lighten C. lightening D. lighting
3. A. following B. after C. next D. later
4. A. price B. schedule C. charge D. budget
5. A. driven B. fetched C. launched D. taken
6. A. central B. centre C. middle D. heart
7. A. invents B. searches C. discovers D. looks
8. A. alone B. same C. one D. own
9. A. out B. toward C. beyond D. over
10. A. of B. on C. about D. with
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. imperceptibly (adv): không thể nhận biết
B. respectively (adv): tương ứng
C. mutually (adv): lẫn nhau
D. exhaustively (adv): triệt để
Tạm dịch: Thật xấu hổ khi hai kế hoạch này là loại trừ lẫn nhau. Thực hiện cái này sẽ tự động loại trừ cái kia