K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2018

Đáp án A

A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ

B. labour: (n) lao động

C. industry: (n) công nghiệp

D. effort: (r1) nỗ lực

sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)

Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.

18 tháng 3 2017

Đáp án C

A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)

B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)

C. chances: (n) khả năng, cơ hội

D. sources: (n) nguồn

Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.

Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.

Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 7 2017

Đáp án C

15 tháng 1 2017

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.I know that it is my job to make sure that everything goes well for the tourists and I feel I work hard for the company. I cannot be blamed for last week. I met the group at the airport and took them to the coach. The coach driver was a bit annoyed because the flight was late. But it wasn’t far to the hotel and everyone was looking forward to their dinner. We hadn’t...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.

I know that it is my job to make sure that everything goes well for the tourists and I feel I work hard for the company. I cannot be blamed for last week. I met the group at the airport and took them to the coach. The coach driver was a bit annoyed because the flight was late. But it wasn’t far to the hotel and everyone was looking forward to their dinner. We hadn’t used the Hotel Riviera before but our normal one had a conference in it so it was fully booked. When I announced our arrival at the reception desk, they said they were full. I had booked rooms for the group but the manager said they were cancelled by phone a few days before. He insisted that he recognized my voice and that I had made the phone call. We had a bit of an argument but they obviously didn’t have enough rooms. In the end the manager phoned other hotels in the town and found rooms for everyone but in four different hotels. By this time, the coach had gone so we had to get taxis and some of the tourists started to get very angry with me. I still don’t know who made that phone call but it definitely wasn’t me.

0
17 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.

9 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức về câu điều kiện

Căn cứ vào “if” mà “must have” thì câu này là câu điều kiện loại 1.

Câu điều kiện loại 1 có công thức như sau:

If + S +V (hiện tại đơn), S + will/can/must… + V

Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là “we” nên động từ phải chia ở dạng số nhiều.

=> Đáp án A

Tạm dịch: Nếu chúng ta thực sự muốn thành công, chúng ta phải làm việc chăm chỉ.

29 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hp về nghĩa nhất là B.

12 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì

Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.