Ann is asking Mathew’s opinion after biology class.
Ann: “Does the global warming worry you?”
Mathew: “________”
A. What a shame!
B. Oh, it’s hotter and hotter
C. I can’t bear to think about it
D. I don’t like hot weather
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
can’t bear doing/to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.
FOR REVIEW Can’t bear/ help/ stand/ resist + sth: không thể chịu đựng được điều gì Ex: We can’t bear that noise. + Ving: không thể nhịn nổi việc làm gì Ex: I can’t help laughing at her jokes. |
Đáp án A
Ann và Matthew đang nói chuyện về tác động của sự nóng lên toàn cầu.
-Ann: “ Cậu có lo lắng về vấn đề nóng lên toàn cầu không?”.
-Matthew: “___________”
A. Tớ không thể ngừng việc nghĩ về nó.
B. Thật đáng hổ thẹn!
C. Tớ không thích trời nóng.
D. Ồ, thời tiết đang ngày càng nóng lên.
Chỉ có đáp án A là phù hợp, trả lời đúng trọng tâm câu hỏi.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.
Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.
Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.
Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.
Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.