Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My husband has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid getting into debt.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.
- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
A. earn money: kiếm tiền
B. save money: tiết kiệm tiền
C. sit still: ngồi yên một chỗ
D. economize /ɪ`kɒnǝmaɪz/: sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Đáp án D.
Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.
- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
A. earn money: kiếm tiền
B. save money: tiết kiệm tiền
C. sit still: ngồi yên một chỗ
D. economize / ɪˈkɒnəmaɪz / : sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Đáp án là D.
tighten our belt : thắt lưng buộc bụng
earn money: kiếm tiền
save money: tiết kiệm tiền [ khi có tiền thừa để dành]
sit still: ngồi không
economize: tiết kiệm chi tiêu
Câu này dịch như sau: Bố bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh lâm vào cảnh nợ nần.
=> tighten our belt = economize: chi tiêu tiết kiệm
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải buổi tiệc nướng. Trời sắp mưa.
Đọc tạm dịch thì ta có thể suy luận là bữa tiệc bị hủy hoặc bị hoãn vì trời mưa.
A. delay (v): hoãn lại, để sau.
Ex: The opening of this section of the road is delayed until September: Việc mở cửa hoạt động phần đường này bị hoãn lại cho đến tháng 9.
B. cancel (v): hủy, khiến việc gì không xảy ra.
Ex: Our flight was cancelled: Chuyến bay của chúng ta đã bị hủy.
C. plan to do something: lên kế hoạch làm gì.
Ex: Maria didn't plan to kill Fiona. It was an accident: Maria không lên kế hoạch giết Fiona. Đó là một tai nạn.
D. compensate for (v): bù đắp, bồi thường.
Ex: Her intelligence more than compensates for her lack of experience: Trí tuệ của cô ấy bù đắp rất nhiều cho việc cô có ít kinh nghiệm.
Dựa vào suy luận thì câu này vẫn gây ra khó khăn cho các bạn. Chúng ta cần biết nghĩa từ “call off’.
- call off sth = cancel sth: hủy việc gì.
Do đó đáp án chính xác là B.
Đáp án B
Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải buổi tiệc nướng. Trời sắp mưa.
Đọc tạm dịch thì ta có thể suy luận là bữa tiệc bị hủy hoặc bị hoãn vì trời mưa.
A. delay (v): hoãn lại, để sau.
Ex: The opening of this section of the road is delayed until September: Việc mở cửa hoạt động phần đường này bị hoãn lại cho đến tháng 9.
B. cancel (v): hủy, khiến việc gì không xảy ra.
Ex: Our flight was cancelled: Chuyến bay của chúng ta đã bị hủy,
C. plan to đo something: lên kế hoạch làm gì.
Ex: Maria didn't plan to kill Fiona. It was an accident: Maria không lên kế hoạch giết Fiona. Đó là một tai nạn.
D. compensate for (v): bù đắp, bồi thường.
Ex: Her intelligence more than compensates for her lack of experience: Trí tuệ của cô ấy bù đắp rất nhiều cho việc cô có ít kinh nghiệm
Dựa vào suy luận thì câu này vẫn gây ra khó khăn cho các bạn. Chúng ta cần biết nghĩa từ “call off’.
- call off sth = cancel sth: hủy việc gì.
Do đó đáp án chính xác là B.
Đáp án C
insubordinate (adj) = disobedient: không vâng lời >< obedient: vâng lời.
Các đáp án còn lại:
A. understanding (n+adj): am hiểu, thấu cảm.
B. fresh (adj): tươi mới.
Dịch: John không làm theo lời cấp trên đến nỗi anh ấy đã bị mất việc trong vòng 1 tuần.
Đáp án C
Giải thích:
Insubordinate: không nghe lời
Understanding: hiểu biết
Fresh: tươi mới
Obedient: nghe lời
Disobedient: không biết nghe lời
Insubordinate trái nghĩa với obedient.
Dịch: John quá là không biết nghe lời đến nỗi mà anh ta mất việc trong vòng một tuần.
Chọn đáp án C
Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời
A. thấu hiểu
B. tươi mát
C. vâng lời
D. không vâng lời
Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.
Đáp án C
Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời
A. thấu hiểu
B. tươi mát
C. vâng lời
D. không vâng lời
Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần
Chọn D