K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2017

Answer A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

a tiny cog in a vast machine: một phần nhỏ, kém quan trọng>< an important person: một người quan trọng

17 tháng 2 2017

Đáp án là A

A tiny cog in a vast machine= bánh răng nhỏ trong guồng máy lớn ( nghĩa bóng: giữ địa vị nhỏ trong một bộ máy) -> là một người không quan trọng.

3 tháng 3 2017

Đáp án A

A.   Không sinh lời

B.    Mất

C.    Giàu có

D.   Sinh lời

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau

Previous (adj): trước đó

Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh

Dismissive (adj): tuỳ tiện

Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị trí giám đốc công ty

26 tháng 2 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Luật sư của anh ta nghĩ rằng anh ta sẽ có cơ hội được tha bổng tại phiên tòa, nếu không có thêm bất cứ bằng chứng nào được tìm thấy.

=> acquitt /əˈkwɪt/ (v): tha bổng

A.found guilty: kết tội

B.declared innocent: tuyên bố vô tội

C. advised of appealing: được khuyên kháng cáo

D. charged of fraud: bị buộc tội gian lận Cấu trúc khác cần lưu ý:

-   have a good chance of doing sth: có cơ hội tốt để làm gì

-   Be advised of V-ing/ N: được khuyên làm gì

Be charged of V-ing/ N: bị buộc tội, chịu trách nhiệm về cái gì

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

21 tháng 9 2018

Đáp án C

A. khó khăn

B. rào cản

C. lợi thế

D. bất lợi

17 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn

B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi

D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

8 tháng 2 2019

C

A. difficulty : khó khăn 

B. barrier : rào cản        

C. advantage : thuận lợi

D. disadvantage: bất lợi

=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi

=> Đáp án C

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.