The water is __________. You can’t drink it.
A. pollution
B. pollutant
C. polluted
D. polluting
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm
pollutant (n): chất gây ô nhiễm
polluted (a): bị ô nhiễm
polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm
Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.
Chọn C
1. Water _______ in the lake has made the fish die.
A. pollution B. pollute C. polluted D. polluting
2. Water pollution is the ______ in the lake has made the fish die.
A. contaminating C. contaminated
B. contaminate D. contamination
Chúc bạn học tốt!
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất gây ô nhiễm
polluted (a): bị ô nhiễm polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm
Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.
Chọn C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất gây ô nhiễm
polluted (a): bị ô nhiễm polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm
Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.
Chọn C
1. _____________ is chemical used for killing insects
A. Pollutant B. Dynamite C. Pesticed D. Deforestation
2. We have to take our own rubbish to the _______
A. environment B. garbage dump C. refreshment D. pollution
3. The air in the city is very _______ with exhaust fumes.
A. disappointed B. pleasant C. pure D. polluted
4. We couldn't go on a picnic as planned __________ it was raining hard .
A. however B. but C. because D. so
5. I think we should ___________ lazy students from throwing trash
A. prevent B. reduce C. persuade D. save
6. She is very tired, ________ she goes on revising the lesson.
A. because B. so C. but D. and
7. __________ reducing water pollution ?
A. Why not B. Why don't you C. Won't you D. How about
30.When (visual/ thermal/ light/ radioactive) pollution happens, the water temperature in streams, rivers or oceans changes. 31.We can’t see stars at night (because of/ because/ since/ due) the light pollution.
32. If you (was / were/ are/ could be) in my position, you would understand me.
33. If the water temperature (increase/ increases/ is increased/ increased), some aquatic creatures will be unable to reproduce. 34. Because the water is polluted, (aquatic/ electric/ chemical/ fresh) plants may also die
35. (Noise/ Headache/ Earplug/ Symptom) is any sound that is loud and constant
36. Do you know what (polluted/ pollute/ pollution/ pollutant) cause air pollution
37. (Poison/ Poisonous/ Poisoning/ Poisoned) chemical waste is dumped into the river by many factories
38. The (dead/ die/ death/ died) fish are floating in the water.
39. We plant trees, (due to/ because/ because of/ so) we can have fresh air
40. When the loudness of sounds is more than (20 dBs/ 30dBs/ 50dBs/ 70dBs), noise pollution happens
41. Too much carbon dioxide (CO2) in the atmosphere (causes/ lead/ result/ make) to global warming
42. Waste from households will gradually (contamination/contaminate/contaminant/ contaminated) the lake.
43.When (visual/ thermal/ light/ radioactive) pollution happens, the water temperature in streams, rivers or oceans changes.( lặp lại câu 30 nhé )
44. Many seabirds were (die/ death/ dead/ died) because of the oil spill
. 45. (Aquatic/ Electric/ Chemical/ Fresh) plants may also die because of the polluted water
46. If we (polluted/ pollute/ pollution/ pollutant) the air, more people will have breathing problems
47. If you can experience noise pollution for a long time, you can have headache, high blood pressure and (hearing loss/ contaminant/cough/ radiation)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất gây ô nhiễm
polluted (a): bị ô nhiễm polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm
Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.
Chọn C