Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
I don’t have time to argue with this self - ________ women.
A. controlled
B. dominated
C. opinionated
D. liked
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp
- self-controlled / self kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế
Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.
Đáp án C
“human freedom”: tự do về con người
Phụ nữ ở Mỹ có rất nhiều sự tự do của con người.
Đáp án C.
A. introducing(adj): đang giới thiệu
B. introduction(n): sự giới thiệu
C. introduced(adj): được giới thiệu
D. introducer(n): người giới thiệu
Dịch nghĩa: Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu
Đáp án A.
Các em ôn lại ngữ pháp về câu hỏi đuôi. Phần đuôi trong trường hợp này sẽ láy của “there is” ở vế trước dấu phẩy, vế này có “don’t” là phủ định nên sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A. is there là phù hợp nhất.
Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.
Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar
To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.
Đáp án là C . self-controlled (adj) => self-control (n). Sau giới từ “with” ta phải dùng danh từ thanh cho tính từ.
Đáp án D.
Ta có các cụm từ cố định:
- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì
- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì
- Take part in: tham gia vào
Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.
Đáp án C
- self-opinionated /self 'əpɪnjəneɪtɪd/ (adj): bảo thủ, cố chấp
- self-controlled /self kən'trəʊld/ (adj): tự kiểm soát, kiềm chế
Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.