Một ampe kế được mắc nối tiếp với bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat ( AgNO 3 ) và số chi của nó là 0,90 A. Số chỉ này có đúng không, nếu dòng điện chạy qua bình điện phân trong khoảng thời gian 5,0 phút đã giải phóng 316 mg bạc tới bám vào catôt của bình này. Đương lượng điện hoá của bạc (Ag) là 1,118 mg/C.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có: R đ = U đ 2 P đ = 3 Ω ; R 2 đ = R 2 + R đ = 12 Ω ;
U 2 đ = U 3 p = U C B = I A 2 . R 2 đ = 4 , 8 V ; I 3 p = I 3 = I p = I A 1 - I A 2 = 0 , 2 A ;
R 3 p = U 3 p I 3 p = 24 Ω ; R p = R 3 p - R 3 = 22 Ω
b) Điện trở mạch ngoài: R = R 1 + R C B = R 1 + U C B I = 28 Ω ;
I = n e R + n r ⇒ 16 , 8 + 0 , 3 n = 1 , 5 n ⇒ n = 14 n g u ồ n
Công suất của bộ nguồn: P n g = I . n e = 12 , 6 W .
c) Số chỉ vôn kế: U V = U N = I R = 16 , 8 V .
d) Khối lượng bạc giải phóng: m = 1 F . A n . I p . t = 0 , 432 g .
e) I đ = I A 2 = 0 , 4 A < I đ m = P đ U đ = 1 A ; đ è n s á n g y ế u h ơ n m ứ c b ì n h t h ư ờ n g
Sơ đồ mạch điện
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 = 12 + 3 = 15 ( V ) ; r b = r 1 + r 2 = 2 , 5 + 0 , 5 = 3 Ω .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 3 = 12 ( Ω ) ; I đ m = P Đ U Đ = 3 6 = 0 , 5 ( A ) .
Mạch ngoài có: ( R n t R B ) / / R Đ
R R B = R + R B = 6 + 6 = 12 Ω R N = R Đ . R R B R Đ + R + R B = 12.12 12 + 6 + 6 = 6 Ω I = E b R N + r b = 15 6 + 3 = 5 3 ( A ) ; I R = I B = U N R R B = I . R N R R B = 5 3 .6 12 = 5 6 ( A ) . P R = I . R 2 . R = 5 6 . 2 . 6 = 4 , 17 ( W ) . m = 1 F . A n . I B . t = 1 96500 . 108 1 . 5 6 . ( 2.3600 + 8.60 + 40 ) = 68 , 75 ( g ) .
b) Thay bóng đèn bằng R X để cường độ dòng điện qua bình điện phân bằng 0,75 A
Ta có: R N = ( R + R B ) . R X R + R B + R X = 12. R X 12 + R X
I = I B + I B . ( R + R B ) R X = E b R N + r b
⇒ 0 , 5 + 0 , 5.12 R X = 15 12. R X 12 + R X + 3 ⇒ R X = 2 , 4 Ω
Nhiệt lượng toả ra trên R X
I X = I B . ( R + R B ) R X = 0 , 5.12 2 , 4 = 2 , 5 A
Q X = I 2 . R X . t = 2 , 52 . 2 , 4 . 45 . 60 = 40500 ( J ) = 40 , 5 ( k J ) .
a) Sơ đồ mạch điện
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 = 12 + 6 = 18 ( V ) ; r b = r 1 + r 2 = 2 , 5 + 0 , 5 = 3 Ω .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 3 = 12 Ω ; I đ m = P Đ U Đ = 3 6 = 0 , 5 ( A ) .
Mạch ngoài có: ( R n t R B ) / / R Đ
R R B = R + R B = 6 + 6 = 12 Ω . R N = R Đ . R R B R Đ + R R B = 12.12 12 + 12 = 6 Ω I = E b R N + r b = 18 6 + 3 = 2 ( A ) ; I R = I B = I . R N R + R B = 2.6 6 + 6 = 1 ( A ) . P R = I . R 2 . R = 1 . 2 . 6 = 12 ( W ) . m = 1 F . A n . I B . t = 1 96500 . 108 1 .1. ( 2.3600 + 8.60 + 40 ) = 8 , 64 ( g ) .
b) Thay bóng đèn bằng R X để cường độ dòng điện qua bình điện phân bằng 0,75 A
Ta có: R N = ( R + R B ) . R X R + R B + R X = ( 6 + 6 ) . R X 6 + 6 + R X = 12. R X 12 + R X
I = I B + I B . ( R + R B ) R X = E b R N + r b ⇒ 0 , 75 + 0 , 75.12 R X = 16 12. R X 12 + R X + 3 ⇒ R X = 5 , 684 Ω
Nhiệt lượng toả ra trên R X :
I X = I B . ( R + R B ) R X = 0 , 57.12 5 , 684 = 1 , 58 ( A ) ; Q X = I 2 . R X . t = 1 , 582 . 30 . 60 = 25541 ( J ) = 25 , 541 ( k J ) .
Theo định luật I của Fa-ra-đây về điện phân, khối lượng bạc tới bám vào catôt tính bằng :
m = kIt
Từ đó suy ra dòng điện chạy qua bình điện phân phải có cường độ :
là chưa đúng và kết quả đo của ampe kế có sai số tỉ đối bằng :