K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2018

Đáp án C

Giải thích: Trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó

Tạm dịch: Email được sử dụng rộng rãi hơn trong giới trẻ so với những người già

9 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức về so sánh

Trong dạng so sánh hơn, ta có thể thêm “much/far” vào trước tính từ nhằm mục đích nhấn mạnh.

Cấu trúc:

- to be concerned with st: quan tâm tới cái gì

- the + adj = N(chỉ người/số nhiều) => the young: người trẻ

Tạm dịch: Người trẻ quan tâm nhiều hơn đến hình thức hơn là người già.

22 tháng 9 2019

Đáp án B.

increase(v): gia tăng, phát triển

expansion(n): sự mở rộng

extension(n):sự mở rộng, phụ thuộc

development(n): sự phát triển

Dịch nghĩa: Hơn một tỷ người trên khắp thế giới đang trong sự đe dọa của sự sa mạc hóa.

10 tháng 11 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Ngày càng có nhiều người chết do bị AIDS

to die from: chết (do tác động từ bên ngoài)

to die of: chết (do tác động bên trong (bệnh tật …))

31 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

(of => those of)

Khi so sánh hai đối tượng, để tránh lặp lại danh từ phía trước thì ta dùng “that/ those” để thay thế. (“that” thay cho danh từ số ít; “those” thay cho danh từ số nhiều)

E.g: The price of this house is higher than that of his house, (that = the price)

Trong câu này, hai đối tượng so sánh là “the bones of the elderly - xương người già” và “the bones of young people- xương người trẻ” nên ta dùng “those” để thay thế cho “the bones”

Dịch: Xương người già thì dễ gãy hơn xương người trẻ tuổi

13 tháng 8 2019

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

17 tháng 4 2019

Đáp án D.

A. employment(n): sự làm công

B. employees(n): người ứng tuyển

C. employers(n): người tuyn dụng

B. unemployment(n): sự thất nghiệp

Dịch nghĩa: vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.

28 tháng 10 2018

Đáp án D.

Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet đ trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).

  A. Traffic rules: luật lệ giao thông

  B. Family rules: luật lệ trong gia đình

   C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội

13 tháng 9 2018

Chọn A

Despite + N/Ving = Inpite of + N/Ving = Although + S – V = mặc dù

3 tháng 2 2017

Đáp án là B.

Rút gọn đại từ quan hệ ở câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ: Contact lenses which are made of