Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng
imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.
Đáp án A.
Ta có:
A. imaginative (adj): giàu sức tưởng tượng.
B. imagine (v): tưởng tượng.
C. imagination (n): trí tưởng tượng, khả năng hư cấu/sáng tạo.
D. imaginatively (adv): theo cách tưởng tượng.
Trước danh từ: use ta cần 1 tính từ: adj + N. Nên chỉ có đáp án A là đúng.
Dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.
Chọn A
A. imaginative (adj) giàu sức tưởng tượng
B. imagine (v) tưởng tượng
C. imagination (n) trí tưởng tượng
D. imaginatively (adv) một cách tưởng tượng
Trước danh từ “use” ta cần một tính từ: adj + N
ð Đáp án A
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng
imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. Unreal (adj): không thực tiễn (= unrealistic), hư ảo như một giấc mơ
B. False (adj): không đúng (not correct); đồ giả, được làm giả (Ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả).
Với nghĩa thứ 2 thì “false” = “artificial”, tuy nhiên khi nói hoa giả, người ta thường dùng tính từ “artificial” để chỉ do con người làm ra chứ không phải do tự nhiên.
C. Artificial (adj): giả, nhân tạo (= man-made)
D. Untrue (adj): không đúng (với thực tế), không chung thủy
Tạm dịch: Hoa giả thường được làm từ nhựa hoặc lụa.
Chọn C
Đáp án C
fair (adj): công bằng, tốt đẹp
sensitive (adj): nhạy cảm
subtle (adj): tế nhị
joint (adj): chung
Dịch: Dù Rose trông khá giống hồi xưa (dù) sau nhiều tháng, anh ấy đã chú ý thấy những thay đổi tế nhị mà khiến cô ấy trông thậm chí còn xinh đẹp hơn lúc anh nhớ được
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Chọn C
Đáp án A
A. dictatorial (a) độc tài
B. dictate (n) mệnh lệnh
C. dictation (n) sự cho đọc cho viết
D. dictatorship (n) chế độ độc tài
Ta có công thức: A/an + adj + N
Chỗ cần điền là 1 tính từ
Vậy đáp án A thích hợp nhất
Đáp án là B.
Rút gọn đại từ quan hệ ở câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ: Contact lenses which are made of