Phân tử mARN có chiều dài 3468 ăngstron để cho 5 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:
A. 1695 axit amin
B. 5100 axit amin
C. 1700 axit amin
D. 2034 axit amin
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Số nuclêôtit của mARN là: rN = 4488 : 3,4 = 1320
Số chuỗi polipeptide tạo thành là 6
Số aa được mang vào để giải mã là (1320 : 3 – 1) . 6 = 2634
Đáp án D
Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :
AGA: serin: 55
GGG: prolin: 70
AXX: tryptophan: 66
AXA: cystein: 85
AUA: tyrosine: 100
AAX: leucin: 94
Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.
A= 734, U=100, X=311, G = 265, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=734, G=311, X=265.
Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:
A=103, U=736, G=312, X= 265
Đáp án B
Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :
AGA: serin : 50
GGG: prolin: 70
AXX: tryptophan: 80
AXA: cystein: 90
AUA: tyrosine: 100
AAX: leucin: 105
Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.
A= 770, U=100, X=355, G = 260, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=770, G=355, X=260.
Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:
A=103, U=772, G=356, X= 260
Đáp án D
rN = 5100: 3,4 = 1500 ribonu
Số bộ ba của mARN = 1500 : 3 = 500 bộ ba
→ Tốc độ giữ mã của riboxom là 500 : 50 = 10
Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.
Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG5’. → Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.
I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Pro. → Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.
II sai. Vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.
III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi polipeptit có 2 Cys. → Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.
IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Ile. → Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile.
Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng là I, III và IV
Mạch gốc của gen A có
3’AXG GXA AXG TAA GGG5’.
→ Đoạn phân tử mARN là
5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.
I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,
sau đó tất cả các mARN đều dịch mã
có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30
chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này
có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi
pôlipeptit có 1 Pro.
→ Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.
II sai. Vì ở đoạn mARN này không có
bộ ba nào quy định Thr nên không
sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.
III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,
sau đó tất cả các mARN đều dịch mã
có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo
ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN
này có 2 bộ ba quy định Cys là
5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi
polipeptit có 2 Cys.
→ Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.
IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,
sau đó tất cả các mARN đều dịch mã
có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra
20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN
này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi
pôlipeptit có 1 Ile.
→ Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile
Chọn đáp án B
Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV
Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’
à Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX3’
- I đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Pro à Có 30 chuỗi nên cần 30Pro
- II sai vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã
- III đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 2 Cys à có 50 chuỗi nên cần 100Xys
- IV đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Ile à Có 20 chuỗi nên cần 20Ile
Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Mạch gốc của gen A có 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'.
→ Đoạn phân tử mARN là 5'UGX XGU UGU AUU XXX3'.
- I đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi polipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba 5'XXX3' nên mỗi chuỗi polipeptit có 1 Pro → Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.
- II sai vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.
- III đúng vì gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi polipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5'UGX3' và 5'UGU3' nên mỗi chuỗi polipeptit có 2 Cys → Có 50 chuỗi nên cần 100 Cys.
- IV đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi polipeptit. Ở đoạn này mARN này có 1 bộ ba 5'AUU3' nên mỗi chuỗi polipeptit có 1 Ile → Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile.
Đáp án A
Số nuclêôtit của mARN là: rN = 3468 : 3,4 = 1020 ribonu
Số chuỗi polipeptide tạo thành là 5
Số aa được mang vào để giải mã là (1020: 3 – 1). 5 = 1695 aa