Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 31,24
B. 32,88
C. 32,16
D. 30,48
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
nCH3COOC6H5 = 5,44/136 = 0,04 và nCH3COOCH2C6H5 = 18/150 = 0,12
⇒ nKOH phản ứng tối đa = 0,04.2 + 0,12 = 0,2 < 0,4 ⇒ nKOH dư = 0,4 - 0,2 = 0,2
⇒ Chất rắn khan gồm 0,2 mol KOH, 0,16 mol CH3COOK và 0,04 mol C6H5OK
Vậy
Chọn đáp án A
Các phản ứng hóa học xảy ra:
• phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
• etyl benzoat: C6H5COOC2H5 + NaOH → C6H5COOH + C2H5OH
Gọi trong 23,44 gam hỗn hợp có x mol phenyl axetat và y mol etyl benzoat
⇒ có ngay phương trình: mhỗn hợp = 136x + 150y = 23,44 gam.
2x + y = 0,2 mol.
⇒ giải hệ: x = 0,04 mol; y = 0,12 mol.
⇒ BTKL có mrắn khan = mhỗn hợp đầu + mNaOH - = 25,2 gam
Chọn đáp án A
Các phản ứng hóa học xảy ra:
• phenyl axetat: C H 3 C O O C 6 H 5 + 2 N a O H → C H 3 C O O N a + C 6 H 5 O N a + H 2 O
• etyl benzoat: C 6 H 5 C O O C 2 H 5 + N a O H → C 6 H 5 C O O H + C 2 H 5 O H
Gọi trong 23,44 gam hỗn hợp có x mol phenyl axetat và y mol etyl benzoat
⇒ có ngay phương trình: m h ỗ n h ợ p = 136 x + 150 y = 23 , 44 g a m
và ∑ n N a O H d ù n g v ừ a đ ủ = 2 x + y = 0 , 2 m o l
⇒ giải hệ: x = 0,04 mol;
y = 0,12 mol.
⇒ BTKL có m r ắ n k h a n = m h ỗ n h ợ p đ ầ u + m N a O H – m H 2 O – m a n c o l = 25 , 2 g a m
Đáp án D
Phenyl axetat: CH3COOC6H5
Etyl benzoat: C6H5COOC2H5
CH 3 COOC 6 H 5 + 2 NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 OH + H 2 O
a mol
C 6 H 5 COOC 2 H 5 + NaOH → C 6 H 5 COONa + C 2 H 5 OH b mol
Phản ứng xảy ra:
Định luật bảo toàn khối lượng → m = 23,44 + 0,2. 40 – 0,04 . 18 – 0,12 . 46 = 25,20 (g)
Đáp án D
Phenyl axetat: CH3COOC6H5
Etyl benzoat: C6H5COOC2H5
Phản ứng xảy ra:
Định luật bảo toàn khối lượng → m = 23,44 + 0,2. 40 – 0,04 . 18 – 0,12 . 46 = 25,20 (g)
Chọn đáp án C
Ta có n C H 3 C O O C 6 H 5 = 0 , 04 và n C H 3 C O O C H 2 C 6 H 5 = 0 , 12 ,
nKOH = 0,4 mol
Ta có các phản ứng:
C H 3 C O O C 6 H 5 + 2 K O H → C H 3 C O O K + C 6 H 5 O K + H 2 O
C H 3 C O O C H 2 C 6 H 5 + K O H → C H 3 C O O K + C 6 H 5 C H 2 O H
+ Chất rắn bao gồm: KOH dư nếu có, CH3COOK và C6H5OK
⇒ m R ắ n = ( 0 , 4 – 0 , 04 × 2 – 0 , 12 ) × 56 + ( 0 , 04 + 0 , 12 ) × 98 + 0 , 04 × 132
= 32,16 gam