Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
It was not for his friend to abate the confidence
A. free
B. augment
C. provoke
D. wane
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- free (v): giải phóng, thả tự do
- abate (v): làm nản lòng, làm giảm đo >< augment (v): làm tăng lên, tăng cường
- provoke (v): kích động, chọc giận
- wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án B
dormant ≠ active: im lìm, không hoạt động ≠ hoạt động tích cự
clever: thông minh
energetic: mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng
invisible: vô hình
Đáp án A
home and dry = successful: thành công
Tôi có thể thấy được đích và đã nghĩ rằng tôi đã thành công
Đáp án A
home and dry = successful: thành công
Tôi có thể thấy được đích và đã nghĩ rằng tôi đã thành công
Đáp án B
abate: làm dịu đi ≠ augment: làm tăng lên