K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2019

Đáp án B

Giải thích: C. watch out for

Dịch nghĩa: (to) be on the alert = (to) watch out (for sth): cảnh giác, đề phòng

Các đáp án còn lại:

(to) look/ search for sbd/ sth: tìm kiếm ai/ cái gì
(to) watch for sbd/ sth: chờ, rình

28 tháng 3 2017

Đáp án B

Be on the alert for = watch out for: trông chừng

22 tháng 8 2019

Đáp án B

Be on the alert for = watch out for: trông chừng

5 tháng 9 2018

Đáp án B

watch out for = Be on the alert: can than, coi chung. Look for =search for: tim kiem dieu gi, watch for

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Be on the alert for = watch out for: trông chừng

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

21 tháng 7 2018

Đáp án là B

Production: sự sản xuất

Sparing: dành ra

Generation: sự vận hành/ phát ra

Increase: tăng

Reformation: sự tái hình thành

=>production = generation

Tạm dịch: Khí sinh học có thể được sử dụng để sản xuất điện, nấu ăn, sưởi ấm, đun nước và quy trình sấy khô

5 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

look after=take care of: chăm lo, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. take part in (v): tham gia

B. take over (v): đảm nhiệm

C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)

Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”

11 tháng 6 2019

Đáp án B

(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản

C. (to) take part in: tham gia

D. (to) take place: diễn ra

Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.

7 tháng 12 2019

Đáp án C

Từ gạch chân: Go out of business – phá sản, đóng cửa

Dịch câu: Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước đây nó đã bị đóng cửa.

Close up: khít lại

Close: đóng

Close down: đóng cửa    

Close into: không có nghĩa