Markthe letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 26: Far from rejecting my offer, he accepted it gladly.
A. I expected him to reject my offer, but he accepted it gladly.
B. He gladly accepted my offer as I had expected.
C. He had accepted gladly my offer but he rejected my expectations.
D. I had expected him to reject my offer, but he accepted it gladly.
Đáp án D
Dịch nghĩa. Không những không từ chối lời đề nghị của tôi, anh ấy còn vui vẻ đồng ý nữa.
A. Tôi hi vọng anh ấy từ chối lời đề nghị của tôi, nhưng anh ấy chấp nhận nó một cách vui vẻ.
B. Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời đề nghị của tôi như cách mà tôi đã nghĩ.
C. Anh ấy chấp nhận lời đề nghị của tôi nhưng anh ta từ chối hi vọng của tôi.
D. Tôi đã nghĩ là anh ta sẽ từ chối lời đề nghị của tôi, nhưng anh ta vui vẻ chấp nhận.
Nên dùng quá khứ hoàn thành cho sự việc xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.