Cho phương trình, tìm điều kiện xác định của phương trình sau 2 x + 1 x 2 - 4 + 2 x + 1 = 3 2 - x
A. x ≠ ± 2
B. x ≠ - 1
C. x ≠ ± 2 , x ≠ - 1
D. x ≠ 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1B
2D
3A
4A
5B
6:
a: \(A=\dfrac{14+2}{3}=\dfrac{16}{3}\)
b: P=A*B
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{x+3}\)
Ta thấy x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2 và x - 2 ≠ 0 khi x ≠ 2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(x + 2) + 1 = 1/(x - 2) là x ≠ ± 2.
ĐKXĐ: `{(5x-1>=0),(x+2>=0),(7-x>=0):}`
`<=>{(x>=1/5),(x>=-2),(x<=7):}`
`<=>1/5 <=x<=7`
`ĐKXĐ: {(5x - 1 >= 0),(x+2 >=0),(7-x >=0):}`
`<=> {(x >= 1/5),(x>= -2),(x <=7):}`
`<=> 1/5 <= x <= 7`
+ Pt thứ nhất :
Ta có mẫu thức chung là : \(2\left(x-3\right)\left(x+1\right)\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne2\\x-3\ne0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne2\\x\ne3\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
Vậy \(ĐKXĐ\) là :\(x\ne2;3;-1\)
+ Pt thứ hai :
Ta có mẫu thức chung là : \(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2\ne0\\x+3\ne0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne2\\x\ne-3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(DKXD:\) \(\) \(x\ne2;-3\)
a)\(x\in R\)
b)\(x\ne1\)
c) \(x\notin\left\{1;2\right\}\)
d) \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
e) \(x\ne1\)
f) \(x\notin\left\{2;3\right\}\)
\(1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{x^3+8}\Leftrightarrow1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}\)
đk : \(x\ne2\)
\(x^2-2x+4=x^2-2x+1+3=\left(x-1\right)^2+3\ge3\ne0\)( luôn đúng )
Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo để được hỗ trợ tốt hơn. Viết ntn nhìn rất khó đọc
1: =>x-3+3x-9-2(3-x)=60
=>4x-12-6+2x=60
=>6x-18=60
=>6x=78
=>x=13
2: ĐKXĐ: x<>-1; x<>3
Chọn đáp án C