Nước có chứa các ion: C a 2 + , M g 2 + , H C O 3 - , S O 4 2 - và C l - gọi là
A. Nước có tính cứng toàn phần.
B. Nước có tính cứng vĩnh cửu.
C. Nước có tính cứng tạm thời.
D. Nước mềm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Dùng BaCl2 nhận biết 2 ion SO3^2- và SO4^2-(đều xuất hiện kết tủa trắng là BaSO4 và BaSO3) còn CO3^2- k hiện tượng
*Sau đó lấy HCl nhỏ vào 2 ống kết tủa. ống nào kết tủa tan là chứa SO3^2-
a,
A chứa các ion Al3+, NH4+, Fe3+, Cl-
Nhỏ NaOH. Có khí mùi khai chứng tỏ có NH4+. Có kết tủa trắng keo, tan trong kiềm dư chứng tỏ có Al3+. Có kết tủa đỏ nâu chứng tỏ có Fe3+.
NH4+ + OH- \(\rightarrow\) NH3+ H2O
Al3+ + 3OH- \(\rightarrow\) Al(OH)3
Fe3+ + 3OH- \(\rightarrow\) Fe(OH)3
Nhỏ AgNO3. Có kết tủa trắng chứng tỏ có Cl-
Ag+ + Cl- \(\rightarrow\) AgCl
b, A có môi trường axit bởi các muối trong đó đc tạo bởi axit mạnh và bazo yếu.
Zn: 0
H: 0
Cl: -1
O: -2
S: -2
H: +1; S: +6; O: -2
Na: +1; S: +2; O: -2
K: +1; N: +5; O: -2
MCaSO4 . nH2O = 136 + 18n (g/mol)
Cứ (136 + 18n) g CaSO4 . nH2O có 18n g H2O
11g CaSO4 . nH2O có 18n g H2O
Có 19,11 . 18n = 4(136 + 18n)
→ n = 2
Vậy CT của muối là CaSO4.2H2O
2,
a, SO\(_3\) : \(H_2SO_4\)
\(P_2O_5:H_3PO_4\)
\(N_2O_5:HNO_3\)
\(CO_2:H_2CO_3\)
b, \(Fe_2O_3:Fe\left(OH\right)_3\)
\(K_2O:KOH\)
\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)
\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)
1. A. blossoms B. discussion C.rooster D. compass
2. A. tradition B. condition C.celebration D. question
3. A .travel B. parent C. hand D. bad
4. A. love B. pagoda C. mother D. come
1. A. blossoms B. discussion C.rooster D. compass
2. A. tradition B. condition C.celebration D. question
3. A .travel B. parent C. hand D. bad
4. A. love B. pagoda C. mother D. come
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là :
B. 2:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3 ,CaO,P2O5
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
B. Ca(OH)2
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
C. H3PO4 , HNO3 , HCl, H3PO3 , H2SO4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric(H2SO4 ). Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O -> 2NaOH
3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2 -> MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 -> CaCO3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
B.4
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3 ; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5 ; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
B.4
Câu 11: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3 , K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên.
D. Dùng nước và quỳ tím
Chọn đáp án A
Nước có tính cứng toàn phần