Choose the best answer: If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your ." Even if you don't mean it.
A. Hones
B. Dishonest
C. Honesty
D. Dishonesty
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
clever: thông minh
aware: ý thức/ nhận thức
kept in mind: ghi nhớ
intelligent: thông minh
Cụm từ: be aware of [ chú ý/ ý thức]
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (31) ____ of is that you will face criticism along the way. [Có thể mất nhiều thời gian để thành công trong lĩnh vực mà bạn đã chọn, cho dù bạn có tài giỏi đến thế nào. Một điều bạn phải ý thức được rằng là bạn sẽ đối mặt với sự phê bình suốt con đường đi đến thành công đó.]
Đáp án là A.
Effect (n): ảnh hưởng
Change (n,v): thay đổi
Affect (v): ảnh hưởng
Result(n): kết quả
Possitive (a) => cần 1 danh từ => loại C
Cụm từ: have effect on sth [ có ảnh hưởng đến ]
such as writing a novel, don’t let the negative criticism of others prevent you from reaching your target and let constructive criticism have a positive (33) ____ on your work.
[ chẳng hạn như viết một quyển tiểu thuyết, đừng để những lời phê bình tiêu cực của người khác ngăn cản bạn được mục tiêu của mình và hãy để những lời phê bình có tính chất đóng góp có ảnh hưởng tích cực đến công việc của bạn.]
Đáp án là D.
Thought: suy nghĩ
Decision: quyết định
Idea: ý tưởng
Mind: tu duy
The world is full of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (32) ____ to achieve a certain goal,
[Thế giới này đầy những người muốn nói những điều tiêu cực hơn là tích cực. Nếu bạn đã quyết định đạt được mục tiêu nhất định của mình]
Đáp án là B.
Reckon: ước lượng
Consider: cân nhắc/ xem xét
Cautious (adj): cẩn thận
Remember: nhớ
If someone says you’re totally lacking in talent, ignore them. That’s negative criticism. If, however, someone advises you to revise your work and gives you good reasons for doing so, you should (34) ____ their suggestions carefully.
[Nếu ai đó nói rằng bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ đi. Đó là lời phê bình tiêu cực. Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn nên xem lại và đưa ra những lý do đúng đắn để làm như vậy, bạn nên cân nhắc lời đề nghị của họ cẩn thận.]
Đáp án là C.
get out: ra khỏi
carry out: thực thi
turn out : hóa ra là
bring out: giới thiệu
There are many film stars who were once out of work. There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel - or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it published. Being successful does depend on luck, to a certain extent. But things are more likely to (35) ____well if you persevere and stay positive.
[ Có nhiều ngôi sao điện ảnh đã từng thất nghiệp. Có nhiều nhà tiểu thuyết nổi tiếng hoàn toàn rối bời với quyển tiểu thuyết đầu tay, hoặc người đã không, nhưng phải tiếp cận với hàng trăm nhà xuất bản trước khi tiểu thuyết đó được xuất bản. Nhưng những thứ có thể hóa ra tốt đẹp nếu bạn kiên nhẫn và luôn lạc quan.]
Đáp án C.
Tạm dịch: But things are more likely to turn _______ well if you persevere and stay positive: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng ________ tốt nếu bạn kiên trì và giữ thái độ tích cực.
- to turn away: quay đi
- to turn on >< to turn off: bật – tắt
- to turn out: hóa ra, trở thành, trở nên
Ex: He turned out to be the owner of the restaurant.
Vậy chỉ có đáp án C. out là phù hợp.
Đáp án D.
Tạm dịch: There are many film stars ______ were once out of job: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnh _______ đã từng được một lần bị mất việc.
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ.
Vậy chỉ có đáp án D. that là phù hợp.
Đáp án B.
Tạm dịch: you should _______ their suggestions carefully: bạn nên ______ đề xuất của họ một cách cẩn thận
A. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận
Ex: You should be cautious about talking to him.
B. consider (v): cân nhắc, xem xét
Ex: You should consider his suggestion. I think it’s an interesting idea.
C. reckon (v): nghĩ, tính, đếm
Ex: I reckon that I’m going to get that job.
D. remember (v): nhớ
Đáp án là B. to consider one’s suggestion: cân nhắc đề nghị của ai.
Đáp án D.
Tạm dịch: One thing you have to be _______ of is that: Một điều mà bạn phải ______ đó là
A. knowledgeable about: biết nhiều
B. clever: sáng dạ, thông minh
C. worried about: lo lắng
D. aware of: biết, nhận thức được
Ex: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they don’t give it up.
Sau chỗ trống có giới từ of → Đáp án đúng là D. aware.
Đáp án: C
honest (adj): trung thực
dishonest (adj): không trung thực
honesty (n): sự trung thực, tính trung thực
dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực
- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.
=> If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it.
Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.