Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Reckon: ước lượng
Consider: cân nhắc/ xem xét
Cautious (adj): cẩn thận
Remember: nhớ
If someone says you’re totally lacking in talent, ignore them. That’s negative criticism. If, however, someone advises you to revise your work and gives you good reasons for doing so, you should (34) ____ their suggestions carefully.
[Nếu ai đó nói rằng bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ đi. Đó là lời phê bình tiêu cực. Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn nên xem lại và đưa ra những lý do đúng đắn để làm như vậy, bạn nên cân nhắc lời đề nghị của họ cẩn thận.]
Đáp án là A.
Effect (n): ảnh hưởng
Change (n,v): thay đổi
Affect (v): ảnh hưởng
Result(n): kết quả
Possitive (a) => cần 1 danh từ => loại C
Cụm từ: have effect on sth [ có ảnh hưởng đến ]
such as writing a novel, don’t let the negative criticism of others prevent you from reaching your target and let constructive criticism have a positive (33) ____ on your work.
[ chẳng hạn như viết một quyển tiểu thuyết, đừng để những lời phê bình tiêu cực của người khác ngăn cản bạn được mục tiêu của mình và hãy để những lời phê bình có tính chất đóng góp có ảnh hưởng tích cực đến công việc của bạn.]
Đáp án là D.
Thought: suy nghĩ
Decision: quyết định
Idea: ý tưởng
Mind: tu duy
The world is full of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (32) ____ to achieve a certain goal,
[Thế giới này đầy những người muốn nói những điều tiêu cực hơn là tích cực. Nếu bạn đã quyết định đạt được mục tiêu nhất định của mình]
Đáp án là C.
get out: ra khỏi
carry out: thực thi
turn out : hóa ra là
bring out: giới thiệu
There are many film stars who were once out of work. There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel - or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it published. Being successful does depend on luck, to a certain extent. But things are more likely to (35) ____well if you persevere and stay positive.
[ Có nhiều ngôi sao điện ảnh đã từng thất nghiệp. Có nhiều nhà tiểu thuyết nổi tiếng hoàn toàn rối bời với quyển tiểu thuyết đầu tay, hoặc người đã không, nhưng phải tiếp cận với hàng trăm nhà xuất bản trước khi tiểu thuyết đó được xuất bản. Nhưng những thứ có thể hóa ra tốt đẹp nếu bạn kiên nhẫn và luôn lạc quan.]
Đáp án B
Kiến thức: phrasal verbs
Giải thích:
A. deal with: giải quyết B. turn out: trở nên
C. sail through: vượt qua bài kiểm tra D. come into: thừa kế
But things are more likely to (46)_______ turn out well if you persevere and stay positive.
Tạm dịch: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng sẽ tốt hơn nếu bạn kiên trì và giữ được tích cực.
Đáp án B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. hence: vì vậy B. however: tuy nhiên
C. whereas: trái lại, trong khi mà D. otherwise: về mặt khác
If, (44)________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully
Tạm dịch: Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn xem lại việc và đưa ra một lí do tốt để bạn làm như vậy, thì bạn nên cân nhắc lời gợi ý của họ một cách cẩn thận.
Đáp án C
Kiến thức: cấu trúc đi với “lack”
Giải thích:
be in the lack of sth: thiếu cái gì
If someone says you’re totally in the (43)_______ of talent, ignore them
Tạm dịch: Nếu ai đó nói bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ.
Đáp án B
Kiến thức: cấu trúc bị động
Giải thích:
get sth P2: làm cái gì
There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (45)_______
Tạm dịch: Có rất nhiều tiểu thuyết gia nổi tiếng đã tạo ra một mớ hỗn độn trong tiểu thuyết đầu tiên của họ - hoặc những người không, nhưng phải tiếp tục tiếp cận hàng trăm nhà xuất bản trước khi họ có thể xuất bản nó
Đáp án B
Kiến thức: cấu trúc đi với “mind”
Giải thích:
to make up one’s mind: quyết định làm gì
If you’ve made up your (42) ______ to achieve a certain goal
Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết định phải đạt được một mục tiêu nhất định
Đáp án là B.
clever: thông minh
aware: ý thức/ nhận thức
kept in mind: ghi nhớ
intelligent: thông minh
Cụm từ: be aware of [ chú ý/ ý thức]
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (31) ____ of is that you will face criticism along the way. [Có thể mất nhiều thời gian để thành công trong lĩnh vực mà bạn đã chọn, cho dù bạn có tài giỏi đến thế nào. Một điều bạn phải ý thức được rằng là bạn sẽ đối mặt với sự phê bình suốt con đường đi đến thành công đó.]