a | -2 | 18 | 12 | -5 | |
b | 3 | -18 | 6 | ||
a+b | 0 | 4 | -10 |
các bạn điền vào các chỗ trống nhá
làm đúng tớ tich cho
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B = {a \(\in\) Z| (a2 + 3a + 6) ⋮ (a + 3)}
a2 + 3a + 6 ⋮ a + 3
a.(a + 3) + 6 ⋮ a + 3
6 ⋮ a + 3
a + 3 \(\in\) Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Lập bảng ta có:
a + 3 | - 6 | - 3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
a | - 9 | - 6 | -5 | -4 | -2 | -1 | 0 | 3 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
B = {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
Vậy số phần tử tập B là 8 phần tử.
Đáp án : D
It’s (high/about) time + (that) S + V-ed/were = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì
Đáp án : D
Make somebody/something + adj = khiến cho cái gì trở nên thế nào. More + adj/adv là dạng so sánh hơn. Make her mother much more beautiful = khiến mẹ cô ấy xinh đẹp hơn nhiều
Đáp án : D
Câu điều kiện loai 3 dạng đảo, giả định một điều trái với quá khứ: Had + S + past participle, S + would have + past participle
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you’re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That’s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive.
Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)
A. alert B. clever C. intelligent D. aware
Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)
A. overflowing B. packed C. filled D. full
Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)
A. idea B. brain C. thought D. mind
Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)
A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t let
Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)
A. absentee B. shortage C. missing D. lack
Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)
A. hence B. whereas C. otherwise D. however
Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)
A. which B. whom C. they D. who
Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)
A. publish B. to publish C. publishes D. published
Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)
A. plenty B. numerous C. definite D. certain
Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)
A. sail through B. come into C. deal with D. turn out
@@ impressive :((
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)
A. alert B. clever C. intelligent D. aware
Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)
A. overflowing B. packed C. filled D. full
Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)
A. idea B. brain C. thought D. mind
Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)
A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t let
Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)
A. absentee B. shortage C. missing D. lack
Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)
A. hence B. whereas C. otherwise D. however
Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)
A. which B. whom C. they D. who
Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)
A. publish B. to publish C. publishes D. published
Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)
A. plenty B. numerous C. definite D. certain
Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)
A. sail through B. come into C. deal with D. turn out
Impossible!
Đáp án : D
Promise to V = hứa làm gì. Check in for something = đến kiểm tra
1. _____why____ did she go to the doctor? - Because she had a splitting headache.
2. ____what_____ does he teach in the high school? – English.
3. _____what time____ did Nam leave home yesterday? – At 7 o‟clock.
4. ____what_____ is your mother doing in the kitchen? – She is cooking.
5. ____which_____ sports does Mai like playing after school? – Badminton.
6. _____how often____ do you go to the movies? – Twice a week.
1. ____Why________ did she go to the doctor? - Because she had a splitting headache.
2. __Who_______ does he teach in the high school? – English.
3. ____When_____ did Nam leave home yesterday? – At 7 o‟clock.
4. ____What_____ is your mother doing in the kitchen? – She is cooking.
5. ___Which______ sports does Mai like playing after school? – Badminton.
6. ___How often______ do you go to the movies? – Twice a week
lấy máy tính mà tính bạn ơi
mình viết theo thứ tự các ô trống nè
1
0
-12
-2
-5