Cho sơ đồ phản ứng: Fe → A FeCl2 → B FeCl3 → C FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\\ 2NaCl+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\)
2,
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+8H_2O+5Cl_2+2MnCl_2\\ Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\\ 6HCl+Fe_2O_3\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl\downarrow+Fe\left(NO_3\right)_3\\ 2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\\ Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\\ Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
3,
2 pthh đầu giống ở 2
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow+Fe\left(NO_3\right)_2\\ 2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)
4, 2 pthh đầu gióng ở 1
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(H_2 + Cl_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ 2FeCl_2 + Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ Fe(OH)_3 + 3HCl \to FeCl_3 + 3H_2O\\ 4HCl + MnO_2 \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ \)
\(2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O\\ NaCl + H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ CuCl_2 + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2AgCl\)
4HCl+MnO2-->MnCl2+2H2O+Cl2
3Cl2+2Fe-->2FeCl3
FeCl3+3NaOH-->3NaCl+Fe(OH)3
2NaCl+H2SO4-->Na2SO4+2HCl
2HCl+Cuo-->CuCl2+H2O
CuCl2+2AgNO3-->2AgCl+Cu(NO3)2
3)
4HCl+MnO2→Cl2+2H2O+MnCl2
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2
Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.
Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Đáp án B
Fe+ 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
2Fe + 3Cl2dư → 2FeCl3 (2)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (3)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4)
9Fe(NO3)2 + 12HCl→ 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (5)
FeCl2 + KI → không xảy ra phản ứng.
Đáp án B
Fe+ 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
2Fe + 3Cl2dư → 2FeCl3 (2)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (3)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4)
9Fe(NO3)2 + 12HCl→ 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (5)
FeCl2 + KI → không xảy ra phản ứng.
$a) MnO_2 + 4HCl \xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$Cl_2 + Cu \xrightarrow{t^o} CuCl_2$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{đpdd, cmn} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O$
$NaClO + HCl \to NaCl + HClO$
b)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$
$Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl$
$HCl + KOH \to KCl + H_2O$
$2KCl + 2H_2O \xrightarrow{đpdd, cmn} 2KOH + H_2 + Cl_2$
$3Cl_2 + 2Fe \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 + 3AgNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + 3AgCl$