Cho sơ đồ phản ứng:
EsteX ( C 4 H n O 2 ) → + NaOH , t o Y → + ddAgNO 3 / NH 3 Z → + NaOH , t o C 2 H 3 O 2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Chất C2H3O2Na là CH3COONa
Sơ đồ thỏa mãn :
CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO -> CH3COONH4 -> CH3COONa
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
PTHH:
a) Na\(_2\)O + H\(_2\)O \(\rightarrow\) 2NaOH
Mol: 0,1 : 0,1 \(\rightarrow\) 0,2
Ta có: m \(_{Na_2O}\)= 6,2(g)
=> n\(_{Na_2O}\)= 6,2 : 62 = 0,1 (mol)
m\(_{NaOH}\)= 0,2. 40= 8(g)
b) PTHH:
2NaOH + H\(_2\)SO\(_4\) \(\rightarrow\) Na\(_2\)SO\(_4\) + 2H\(_2\)O
Mol: \(\frac{23}{145}\) : \(\frac{23}{290}\)\(\rightarrow\) \(\frac{23}{290}\) : \(\frac{23}{145}\)
Ta có: m\(_{H_2SO_4}\)=4,6(g)
=> n\(_{H_2SO_4}\)= 4,6: 98= \(\frac{23}{490}\)(mol)
Ta có tỉ lệ:
\(\frac{n_{NaOH}}{2}\)= \(\frac{0,2}{2}\) > n\(_{H_2SO_4}\)= \(\frac{23}{290}\)
=> NaOH phản ứng dư, H\(_2\)SO\(_4\) phản ứng hết
m\(_{Na_2SO_4}\)= \(\frac{23}{290}\). 142= 11,62(g)
m\(_{H_2O}\)= \(\frac{23}{145}\). 18= 2,86(g)
Không chắc đúng nhưng bạn có thể tham khảo.
Chúc bạn học tốt
a) Số mol Na2O là : nNa2O=\(\frac{6,2}{62}=0,1mol\)
Ta có phương trình:
Na2O + H2O---> 2NaOH
theo ptpư; nNaOH=2nNa2O=0,2 mol
Khối lượng bazơ thu được : mNaOH=\(0,1\times40=4g\)
b) Số mol H2SO4 là ; nH2SO4= \(\frac{4,6}{98}\simeq0,047mol\)
2NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 +2H2O
Ta có : nNaOH>nH2SO4= \(\frac{0,1}{2}>\frac{0.047}{1}\)
Vậy tính theo mol H2SO4
Theo ptpư: nH2SO4= nNa2SO4=0,047mol
Khối lượng muối taoh thành: mNa2SO4= \(0,047\times142=6,674g\)
Số mol NaOH dư: \(0,1-\left(0,047\times2\right)=0,006mol\)
Khối lượng NaOH dư: mNaOH dư= \(0,006\times40=0,24g\)
____EXO-L___
(1) 2Cu + O2 -to-> 2CuO
(2) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(3) 2H2O -đp-> 2H2 + O2
(4) O2 + 4Na -to-> 2Na2O
(5) Na2O + H2O -> 2NaOH
Cách 1 :
PTHH : \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
..............0,3........0,2........0,1..........
\(n_{O_2}=\frac{V}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=n.M=16,8\left(g\right)\\m_{Fe_3O_4}=n.M=23,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cách hai :
\(n_{O_2}=\frac{V}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{O_2}=n.M=6,4\left(g\right)\)
-> \(n_{\left(O\right)}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(n_{Fe_3O_4}=\frac{1}{4}n_{\left(O\right)}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe_3O_4}=n.M=23,2\left(g\right)\)
- Định luật bảo toàn khối lượng :
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\)
=> mFe = 16,8 ( g )
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
Tỉ lệ giữa nguyên tử Na:phân tử nước:phân tử NaOH:phân tử Hidro=2:2:2:1
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)
Đáp án D
Chất C2H3O2Na là CH3COONa
Sơ đồ thỏa mãn :
CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO -> CH3COONH4 -> CH3COONa