Liệt kê 20 hoạt động,chuyện các cụm từ chuyển từ hiện tại về khóa khứ (tiếng anh)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
học bài , quét nhà , rửa bát , nấu cơm, đun canh , lướt mạng , đi học , sửa bóng đèn , sửa máy tính , thi chạy , chạy bộ , đi bộ, tập thể dục ,xem ti vi , nghe giảng ,giảng bài, viết bài, làm bài ,đọc bài , vẽ tranh
Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
arise | arose | |||
awake | awoke | |||
be | was/were | |||
bear | bore | |||
become | became | |||
befall | befell | |||
begin | began | |||
behold | beheld | |||
bend | bent | |||
beset | beset | |||
bespeak | bespoke | |||
bid | bid | |||
bind | bound | |||
bleed | bled | |||
blow | blew | |||
break | broke | |||
breed | bred | |||
bring | brought | |||
broadcast | broadcast | |||
build | built |
a) Căn nhà của tôi có 4 phòng, đó là: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm.
b) Nhảy dây, đá cầu, bắn bi là những trò chơi mà chúng tôi thường chơi vào giờ ra chơi.
c) Bạn Hà là một cô bé xinh xắn, dễ mến, hiền hoà
my hobby:listening to music
my keywords:songs;melody;headphones;....
chúc bn hok tốt
tk+kb vs mk nha m.n!
c.ơn m.n nhìu!
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
- Occupations
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/
Nghề nghiệp
- doctor
/ˈdɒktər/
bác sĩ
- dentist
/ˈdentɪst/
nha sĩ
- cashier
/kæʃˈɪər/
thu ngân
- builder
/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
- reporter
/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
- tailor
/ˈteɪlər/
thợ may
- teacher
/ˈtiːtʃər/
giáo viên
- cook
/kʊk/
đầu bếp
- magician
/məˈdʒɪʃən/
ảo thuật gia
- baker
/ˈbeɪkər/
thợ làm bánh
- singer
/ˈsɪŋər/
ca sĩ
- artist
/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
- waiter
/ˈweɪtər/
bồi bàn
- carpenter
/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
- actor
/ˈæktər/
diễn viên
- nurse
/nɜːs/
y tá
- secretary
/ˈsekrətəri/
thư kí
- gardener
/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
- vet
/vet/
bác sĩ thú y
- businessman
/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
- policeman
/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
- painter
/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
- hairdresser
/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
- dancer
/ˈdænsər/
vũ công
- farmer
/ˈfɑːmər/
nông dân
doctor:examime patients
writer:write stories for children
architect:design building
teacher:teach young children
pilot:fly a plane
Một số cụm từ: Ra nước ngoài, sang Pháp, đuổi hết thực dân Pháp ra khỏi đất nước, giành độc lập, tự do, sang Tây, tìm đường cứu nước, cứu dân.
I can never forget my 17th birthday party at a popular buffet restaurant. It’s our family tradition that we will celebrate the 17th birthday with a big party. On that day, I wore a beautiful white dress and a silver necklace given by my mom. I had invited all of my best friends, my parents had invited our close relatives too. When I came to the restaurant, I saw many balloons and ribbons. The decoration was so lovely, I had nothing to complain about. The party began at 5.30 p.m, people came with a lot of presents and bouquets for me. Because it was a buffet party so we could eat anything we wanted. After one hour, a big birthday cake was brought out with 17 candles on it. My friends and my family sang the “Happy Birthday” song. They were clapping their hands happily when I made a wish and blew the candles. Then everyone gathered to take a photo together. I felt very happy because the party went well and we all had a wonderful time together.
Dịch nghĩa
Tôi không bao giờ có thể quên bữa tiệc sinh nhật lần thứ 17 của mình tại một nhà hàng buffet có tiếng. Truyền thống của gia đình chúng tôi là tổ chức sinh nhật lần thứ 17 bằng một bữa tiệc lớn. Vào ngày hôm đó, tôi mặc một chiếc váy trắng rất đẹp và một chiếc vòng cổ bằng bạc do mẹ tôi tặng. Tôi đã mời tất cả những người bạn thân nhất của mình, bố mẹ tôi cũng đã mời những người họ hàng thân thiết của chúng tôi. Khi tôi đến nhà hàng, tôi thấy rất nhiều bóng bay và ruy băng. Trang trí rất đáng yêu, tôi không có gì để phàn nàn. Bữa tiệc bắt đầu lúc 5h30 chiều, mọi người đến với rất nhiều quà và hoa cho tôi. Vì là tiệc buffet nên chúng tôi có thể ăn bất cứ thứ gì mình muốn. Sau một giờ, một chiếc bánh sinh nhật lớn được mang ra với 17 ngọn nến trên đó. Bạn bè của tôi và gia đình tôi đã hát bài hát “Happy Birthday”. Họ đã vỗ tay vui vẻ khi tôi thực hiện một điều ước và thổi nến. Sau đó mọi người tụ tập chụp ảnh chung. Tôi cảm thấy rất vui vì bữa tiệc diễn ra tốt đẹp và tất cả chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt