K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

 improve (v): nâng cao, cải thiện

 abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ                         diminish (v): làm giảm, làm yếu đi

demolish (v): phá hủy, đánh đổ                   deteriorate (v): trở nên tệ hơn

=> improve >< deteriorate

Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.

 Đáp án:D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

 Đáp án D (trust >< suspicion)

23 tháng 9 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: ‘

few and far between: thất thường, khi có khi không

  A. unusual (adj): khác thường, lạ               

B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường

  C. rare (adj): hiếm khi                                                                 

D. frequent (adj): thường xuyên

=> few and far between >< frequent

Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường

4 tháng 12 2019

Đáp án A

- Compulsory /kəm'pʌlsəri/ ~ Mandatory /’mændətəri/ (adj): bắt buộc

E.g: It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets.

- Optional /'ɔp∫ənl/ (adj): tự chọn

E.g: It is an optional subject.

- Beneficial /,beni'fi∫əl/ (adj): có lợi

E.g: This can be beneficial to our company.

- Constructive/kən'strʌktiv/ (adj): có tính xây dựng

E.g: I need constructive advice.

Vậy: Mandatory # Optional

Đáp án A (Ở hầu hết các quốc gia thì nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng với nữ giới

5 tháng 8 2019

Chọn C

18 tháng 2 2017

Đáp án C

- Unclear (adj): không rõ ràng

- Disappear /,disə'piə[r]/ # appear (v): biến mất # xuất hiện

- External /ik'stɜ:nl/ (adj): ngoài, bên ngoài

- Apparent /ə'pærənt/ (adj): rõ ràng

- Uncertain /ʌn'sɜ:tn/ (adj): không chắc (+ of/about sth)

ð Đáp án C (Mối quan hệ giữa cấu trúc, quá trình và kết quả thì không rõ ràng)

14 tháng 4 2017

Chọn B

A. something sad: thứ gì đó buồn.

B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú >< burden: gánh nặng.

C. something to stiffer: thứ gì đó khó khăn.

D. something to entertain: thứ gì đó mang tính giải trí.

Dịch câu: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện môi trường.

5 tháng 3 2017

Đáp án : C

Burden = gánh nặng. Something enjoyable = cái gì đó thú vị

3 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

burden (n): gánh nặng

A. something to suffer: cái phải trải qua      

B. something enjoyable: cái gì đó để hưởng thụ

C. something sad: cái gì đó buồn     

D. something to entertain: cái gì đó để giải trí

=> burden >< something enjoyable

Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường.