K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Ông đặc biệt đề cập đến điện tử, chuyên ngành của anh ấy tại trường đại học.

=> in particular: cụ thể, đặc biệt >< in general: chung chung

7 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

ln particular: đặc biệt, cá biệt

Trái nghĩa là in all: chung, tất cả

Phần C phải dùng on the whole chứ không dùng on whole

In general: chung chung, nói chung

One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi người)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

12 tháng 12 2019

Đáp án: B

3 tháng 9 2019

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

14 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng very sad: rất buồn

very happy: rất vui satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng              very sad: rất buồn 

very happy: rất vui                               satisfied (a): hài lòng                

over the moon >< very sad 

Tạm dịch:  Anh ấy rất vui về kết quả thi. 

Đáp án: B

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

30 tháng 3 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

18 tháng 1 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời