K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2019

Đáp án D

Concert words là tác phẩm hoà nhạc, with đứng sau “jazz” whose concert works nghĩa là những tác phẩm hoà nhạc của ông ta, từ whose thay thê cho Ashman.

Đáp án D là sai vì “them” không đi với “of” mà chỉ đứng một mình không kết hợp với giới từ.

Dịch: Ashman là một nhà soạn nhạc người Ý với những tác phẩm hoà nhạc kết hợp giữa giai điệu nhạc Jazz và dàn nhạc cổ điển

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

11 tháng 1 2018

Đáp án A.

đổi has written thành wrote.

Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ

13 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, đại từ quan hệ

Giải thích:

THAT: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề

quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định).

WHEN: Là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which

that => when

Tạm dịch: Theo tôi được biết, năm 2007 là năm Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.

26 tháng 2 2017

Chọn B

The year 2007 => 2007

14 tháng 1 2019

Chọn B

    Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.

    Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.

ð Sửa the year 2007 => in 2007.

    Tạm dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

Sửa the year 2007 => in 2007.

Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.

Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.

Dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: not rarely => rarely

Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ

Dịch nghĩa: Tony hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi anh ấy 17 tuổi.

11 tháng 8 2017

Đáp án A

Sửa lại: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Sandra hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi cô 17 tuổi

24 tháng 3 2017

Chọn C