Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I _______ the bell three times when he answered the door.
A. had rung
B. rang
C. would ring
D. was ringing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
“when” ở đây được dịch là “thì”. Tôi bấm chuông 3 lần thì anh ta mới trả lời. Hành động bấm chuông xảy ra trước, vì thế ta chia ở thì quá khứ hoàn thành: ‘had rung’
Đáp án C
Giải thích: Việc tôi bấm chuông 3 lần xảy ra trước khi anh ta ra mở cửa, để nói về một việc xảy ra trước một sự việc cụ thể trong quá khứ, ta dùng quá khứ hoàn thành là had Vpp.
Ring (nguyên thể) => rang (Vqk) => rung (Vpp): rung chuông
Dịch nghĩa: Tôi đã bấm chuông ba lần trước khi anh ta ra mở cửa.
Đáp án D
Receive: nhận
Respond: phản hồi
Reply: trả lời
Answer: trả lời
Answer the door = open the door
Câu này dịch như sau: Khi tôi bấm chuông, chồng của cô ấy ra mở cửa/ trả lời c
Kiến thức kiểm tra: Câu hỏi đuôi
Nobody: không ai cả => mang nghĩa phủ định
Vế trước dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định
answered: động từ chia ở thì quá khứ đơn => dùng trợ động từ “did” ở câu hỏi đuôi
Tạm dịch: Không ai ra mở cửa có phải không?
Chọn C
Kiến thức: Tính từ
Giải thích:
Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)
+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)
Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.
Chọn B
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là C
Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…
Đáp án C
Cấu trúc đảo ngữ với hardly….when (vừa mới …thì): Hardly + đảo ngữ + S + when + S + V
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã để quên ví
Đáp án : B
Câu phỏng đoán trong quá khứ : Chắc hẳn bạn đã ở ngoài tối qua. Tôi đã gọi rất nhiều lần nhưng không ai nhấc máy.
Có dấu hiệu là câu sau -> mức độ chắc chắn cao. -> dùng cấu trúc must have + Ved/PP
Đáp án A
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ → dùng thì QKHT
Dịch: Tôi đã nhấn chuông 3 lần khi anh ấy ra mở cửa