Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They appreciate ____________ this information.
A. to have
B. having
C. have
D. to have had
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích
appreciate (doing) sth:
Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
have a smattering of something: có hiểu biết một chút về
Dịch: Họ chỉ biết một chút tiếng Việt
Đáp án D
Steal (v): trộm cắp
Spread (v): lan tràn
Rumor (v): đồn đại
Leak (v): tiết lộ; rò rỉ
Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.
Đáp án C.
“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”
Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.
Đáp án A
A. caught sight of : nhìn thấy, thoáng thấy
B. Take care of : trông nom, chăm sóc
C. put an end to : chấm dứt, bãi bỏ
D. Make fun of : chế nhạo, cười chê
Tạm dịch: “ Họ đã................biển “ không hút thuốc” chưa?
Đáp án A thích hợp nhất
Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ
whoever + V = anyone who + V: bất kì ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.
Chọn D
Đáp án D
Anyone: bất cứ ai Everyone: mọi người
Whatever: bất cứ cái gì Whoever = anyone who : bất cứ ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó
Đáp án B.
- appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:
Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.
MEMORIZE
Appreciate
- appreciate sb doing sth
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
- appreciable (adj): có thể đánh giá được
- appreciative (adj): tán thưởng
- appreciably (adv): một cách đáng kể
- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao
depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị