Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- on the grounds: vì lý do
Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.
- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật
Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bảo mật nghiêm ngặt.
Đáp án B
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
"Bạn không nên tiết lộ thông tin mật của chúng tôi cho báo chí, Frank!" Jane nói.
A. Jane nghi ngờ rằng Frank đã tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí.
B. Jane chỉ trích Frank vì tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí.
C. Jane cáo buộc Frank đã lừa dối báo chí với các báo cáo bí mật của họ.
D. Jane đổ lỗi cho Frank vì đã nịnh hót báo chí với báo cáo bí mật của họ.
Đáp án B
Dịch: "Anh không nên tiết lộ báo cáo bí mật của chúng tôi cho báo chí, Frank!" Jane nói.
= B. Jane chỉ trích Frank vì tiết lộ báo cáo bí mật của họ cho báo chí.
Các đáp án còn lại:
A. Jane nghi ngờ rằng Frank đã tiết lộ báo cáo bí mật của họ cho báo chí.
C. Jane cáo buộc Frank đã lừa dối báo chí với báo cáo bí mật của họ.
D. Jane đổ lỗi cho Frank vì đã nịnh nọt báo chí với báo cáo bí mật của họ
Đáp án C
On the grounds that = because = bởi vì
Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là B.
Little + danh từ không đếm được [ một chút/ một ít]
Few+ danh từ số nhiều [ một vài, mang nghĩa tiêu cực]
A few + danh từ số nhiều [ một vài , mang nghĩa tích cực ]
A lot + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều [ nhiều]
Câu này dịch như sau: Một người mà mọi người không thể tin tưởng sẽ có rất ít bạn bè.
Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.
D
A.speak (v): nói, nói chuyện
B.pass (v): qua, đi qua
C.mutter (v): nói thì thầm
D.breathe (v): thở;
to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
=>Đáp án D
Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Đáp án D
Steal (v): trộm cắp
Spread (v): lan tràn
Rumor (v): đồn đại
Leak (v): tiết lộ; rò rỉ
Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.