Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Các phương trình hóa học:
( a ) CH 2 = CH 2 + H 2 O → H + , t ° CH 3 - CH 2 OH ( ancol etylic ) ( b ) CH 3 COOC 3 H 7 + NaOH → t ° CH 3 COONa + C 3 H 7 OH ( c ) CH ≡ CH + H 2 O → HgSO 4 / H 2 SO 4 , 80 ° CH 3 OH
( d ) ( C 17 H 33 COO ) 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → 3 C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 ( OH ) 3
( e ) CH 3 CHO + H 2 → Ni , t ° CH 3 CH 2 OH ( ancol etylic )
( f ) CH 2 = CHCOOC 2 H 5 + NaOH → t ° CH 2 = CHCOONa + C 2 H 5 OH ( ancol etylic )
Các thí nghiệm sinh ra ancol etylic là: (a), (e), (f)
Chọn C.
Triolein nguyên chất phản ứng được với các chất (1), (2), (3), (4). Các phương trình phản ứng:
(C17H33COO)3C3H5 + 3KOH → t ∘ 3C17H33COOK + C3H5(OH)3
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → N i , t ∘ (C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2O → C17H33COOH + C3H5(OH)3
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3Br2 → (CH3[CH2]7CHBrCHBr[CH2]7COO)3C3H5
Chọn đáp án D
(glucozơ, fructozơ) C6H12O6 + H2 → Ni , t o CH2OH[CHOH]CH2OH (sobitol).
trong 4 đáp án thì D. glucozơ thỏa mãn
Giải thích: Đáp án C