Cho dung dịch X chứa KMnO 4 và H 2 SO 4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2 , FeSO 4 , CuSO 4 , MgSO 4 , H 2 S , HCl (đặc)
Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 4.
C. 3. D. 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HD:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Số mol FeSO4 = 1,39/278 = 0,005 mol.
Theo pt trên số mol KMnO4 = 1/5 số mol FeSO4 = 0,001 mol. Suy ra V = 0,001/0,1 = 0,01 lít = 10 ml.
100 ml = 0,1 (lít)
nKMnO4 = 0,1.1 = 0,1 (mol)
\(\text{PTHH: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O}\)
_________ 0,5 _______0,1 (mol)
Theo PTHH: nFeSO4 = 5nKMNO4 = 5.0,1 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\)nFeSO4.7H2O = nFeSO4 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\) mFeSO4.7H2O = nFeSO4.7H2O . MFeSO4.7H2O
= 0,5.250 = 125 (g)
a) Ở nhiệt độ thường:
2KOH + Cl2 \(\rightarrow\) KCl + KClO + H2O
6KOH + 3I2 \(\rightarrow\) 5KI + KIO3 + 3H2O
(Trong môi trường kiềm tồn tại cân bằng : \(\text{3XO- ⇌X- + XO}_3^-\)
Ion ClO- phân hủy rất chậm ở nhiệt độ thường và phân hủy nhanh khi đun nóng, ion IO- phân hủy ở tất cả các nhiệt độ).
b) Các phương trình hóa học :
Ion ClO- có tính oxi hóa rất mạnh, thể hiện trong các phương trình hóa học:
- Khi cho dung dịch FeCl2 và HCl vào dung dịch A có khí vàng lục thoát ra và dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nâu :
2FeCl2 + 2KClO + 4HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + Cl2 + 2KCl + 2H2O
- Khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch A, dung dịch brom mất màu :
Br2 + 5KClO + H2O \(\rightarrow\) 2HBrO3 + 5KCl
- Khi cho H2O2 vào dung dịch A, có khí không màu, không mùi thoát ra:
H2O2 + KClO \(\rightarrow\) H2O + O2 + KCl
- khi cho CO2 vào A
CO2 + KClO + H2O \(\rightarrow\) KHCO3 + HClO
a. Cho Na vào dd Al2(SO4)3 có hiện tượng sủi bọt khí sau đó tạo kết tủa keo trắng. Pt:
2Na +2H2O ->2NaOH +H2 .
6NaOH +Al2(SO4)3 ->2Al(OH)3 +3Na2SO4.
b. cho K vào dd FeSO4: lúc đầu có khí thoát ra sau đó tạo kết tủa trắng xanh
2K +2H2O ->2KOH +H2.
2KOH +FeSO4 ->Fe(OH)2 (kt) +K2SO4.
c. cho Fe3O4 vào H2SO4 thì chất rắn Fe3O4 tan dần tạo dd màu nâu đỏ nhạt (hh FeSO4 và Fe2(SO4)3
Fe3O4 +4H2SO4 ->FeSO4 +Fe2(SO4)3 +4H2O
d. Cho Al td với Fe2O3, nung nóng thì trên tấm Al xuất hiện bột trắng do Al2O3 tạo thành
2Al +Fe2O3 -to->Al2O3 +2Fe
2xFe +yO2 ->2FexOy
Đáp án C
Các mệnh đề đúng: (1); (2); (4); (6).
+ Mệnh đề 1: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Tỉ lệ số mol là 1:1 → Cu dư, thu được 2 muối là CuCl2 và FeCl2.
+ Mệnh đề 2:
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3.
1,5a-------------a-------------1,5a-------a
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
0,5a-----------a-----------------0,5a
→ Dung dịch sau có muối: Ba(AlO2)2 và BaCl2.
+ Mệnh đề 3: 28Fe3O4 + 3HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O.
→ Dung dịch sau chỉ có muối Fe(NO3)3.
+ Mệnh đề 4: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
→ dung dịch sau có muối CuSO4 và Fe2(SO4)3.
+ Mệnh đề 5: CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
→ Dung dịch sau có muối Na2CrO4.
+ Mệnh đề 6:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
a--------------------a
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + H2O
a-----------------2a
→ Dung dịch sau có 2 muối Na2SO4 và BaSO4.
Đáp án C
Các mệnh đề đúng: (1); (2); (4); (6).
+ Mệnh đề 1: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Tỉ lệ số mol là 1:1 → Cu dư, thu được 2 muối là CuCl2 và FeCl2.
+ Mệnh đề 2:
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3.
1,5a-------------a-------------1,5a-------a
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
0,5a-----------a-----------------0,5a
→ Dung dịch sau có muối: Ba(AlO2)2 và BaCl2.
+ Mệnh đề 3: 28Fe3O4 + 3HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O.
→ Dung dịch sau chỉ có muối Fe(NO3)3.
+ Mệnh đề 4: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
→ dung dịch sau có muối CuSO4 và Fe2(SO4)3.
+ Mệnh đề 5: CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
→ Dung dịch sau có muối Na2CrO4.
+ Mệnh đề 6:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
a--------------------a
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + H2O
a-----------------2a
→ Dung dịch sau có 2 muối Na2SO4 và BaSO4.
Đáp án B