K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2021

d nhé

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat làA. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.Câu 3. Thành phần chính của đá vôi làA. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.Câu 4. Trong số...
Đọc tiếp

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?

A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.

Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là

A. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.

Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.

Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?

A. H2O.                             B. dung dịch HCl.             C. dung dịch NaOH.         D. dung dịch NaCl.

Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?

A. Xanh.                            B. Đỏ.                                C. Tím.                              D. Vàng.

Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

A. Đường.                         B. Muối ăn.                        C. Nước vôi.                     D. Dấm ăn.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. NaCl.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. Na2SO4.

Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.                      B. Ca(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                      D. NaOH.

Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Fe(OH)3.                       B. Cu(OH)2.                      C. NaOH.                          D. Al(OH)3.

Câu 11. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.           B. H2S, Na2S.                    C. Na2SO3, H2SO3.           D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 12. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là

A. Na­2O, CuSO4, KOH.                                              B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4.                                            D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.

Câu 13. Dãy chất nào chỉ gồm các muối?

A. MgCl; Na2SO4; KNO3.                                           B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2.

C. CaSO4; HCl; MgCO3.                                             D. H2O; Na3PO4; KOH.

Câu 14. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.                               B. CaO, SO3, BaO, Na2O.

C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.                         D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

Câu 15. Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3.                              B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.

C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH.                        D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 16. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.              B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.              D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 17. Cho các oxit sau:

(1) Na2O, CaO, CO2, Fe3O4, MgO;

(2) K2O, SO3, CaO, N2O5, P2O5;

(3) SiO2, SO2, CO2, CuO, NO;

(4) Na2O, CO2, N2O5, Cu2O, Fe2O3.

Trong các dãy oxit trên, dãy oxit tan trong nước là:

A. (1), (2).                          B. (2), (3).                          C. (2), (4).                          D. (2).

Câu 18. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                                 B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                                     D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 19. Trong chế biến bánh bao người ta thường trộn vào trong nguyên liệu một loại muối có tên là amoni hiđrocacbonat, chất này khi hấp sẽ sinh ra hỗn hợp chất khí làm cho bánh bao nở to hơn nên còn gọi là bột nở. Công thức của muối amoni hiđrocacbonat là

A. (NH4)2CO3.                   B. (NH4)2SO4.                   C. NH4HCO3.                   D. NH4HSO4.

Câu 20. Để phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn: nước cất, axit clohiđric, natri hiđroxit, natri clorua thì phải dùng những thuốc thử và biện pháp kỹ thuật nào?

A. Chỉ dùng quỳ tím.

B. Dùng quỳ tím và cô cạn dung dịch.

C. Chỉ dùng phenol phtalein.

D. Chỉ cô cạn dung dịch.

Câu 21. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                             B. H2O, giấy quỳ tím.

C. H2SO4, giấy quỳ tím.                                               D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

Câu 22. Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                               B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                             D. Dung dịch NaOH.

Câu 23. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các lọ trên?

A. Dùng nước và dung dịch axit sunfuric.

B. Dùng dung dịch axit sunfuric và phenolphtalein.

C. Dùng trong nước và giấy quì tím.

Câu 24. Nước giếng ở một số địa phương có chứa chất X. Khi sử dụng ấm đun để đun sôi nước, sau nhiều lần đun thấy đáy ấm có bám một lớp chất rắn màu trắng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do khi đun nóng nước có xảy ra phản ứng phân hủy hợp chất X theo phương trình hóa học tổng quát như sau (phản ứng đã được cân bằng):

X CaCO3 ¯ (bám đáy ấm) + H2O + CO2 ­ (thoát ra)

Công thức hóa học của X là

A. CaO.                             B. Ca(OH)2.                       C. CaCO3.                         D. Ca(HCO3)2.

Câu 25. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                       B. 1; 2; 2; 2.                       C. 2; 2; 1; 2.                       D. 2; 2; 2; 1.

1
11 tháng 4 2022

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?

A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.

Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là

A. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.

Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.

Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?

A. H2O.                             B. dung dịch HCl.             C. dung dịch NaOH.         D. dung dịch NaCl.

Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?

A. Xanh.                            B. Đỏ.                                C. Tím.                              D. Vàng.

Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

A. Đường.                         B. Muối ăn.                        C. Nước vôi.                     D. Dấm ăn.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. NaCl.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. Na2SO4.

Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.                      B. Ca(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                      D. NaOH.

Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Fe(OH)3.                       B. Cu(OH)2.                      C. NaOH.                          D. Al(OH)3.

Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? ​A. CuSO4 + HNO3.​B. Zn + HCl. ​C. Na2CO3 + HNO3.​D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là ​A. Zn(OH)2.​B. MgCl2.​C. HCl.​D....
Đọc tiếp

Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? ​A. CuSO4 + HNO3.​B. Zn + HCl. ​C. Na2CO3 + HNO3.​D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là ​A. Zn(OH)2.​B. MgCl2.​C. HCl.​D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là ​A. 0,02M.​B. 0,01M.​C. 0,12M.​D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ​A. 7,175.​B. 14,35.​C. 8,50.​D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của ​A. các phân tử chất tan. B. các electron.​C. các proton.​ D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là​A. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. ​D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: ​A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.​D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó ​A. a < 7.​B. a = b.​C. a > b.​D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs

0
5 tháng 11 2019

B. NaCl

14 tháng 6 2019

A.  CuSO 4 ; D.  ZnSO 4

5 tháng 9 2019

D.  ZnSO 4

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là ​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là ​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của...
Đọc tiếp

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là ​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là ​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước): ​A. H+, HS-,S2-.​B. HS-, S2-.​C. H+, S2-.​D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng? ​A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.​​B. HClO → H+ + ClO-. ​C. NaCl→ Na+ + Cl-.​​D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?​​A. 990 ml.​​B. 1000 ml.​​C. 100 ml.​​D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc? ​A. HCl.​B. Ba(OH)2.​C. H2S.​D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là ​A. 0,04.​B. 0,01.​C. 0,02.​D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh là​​A. 3.​​B. 5.​​C. 2.​​D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2​(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3​(4)MgCO3+Ba(OH)2​(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là ​A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). ​C. (1),(3),(4).​ D. (1),(3). Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng? ​A. Dung dịch có pH

1
30 tháng 7 2021

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm:​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước):​A. H+, HS-,S2-.​B. HS-, S2-.​C. H+, S2-.​D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng?​A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.​​B. HClO → H+ + ClO-.​C. NaCl→ Na+ + Cl-.​​D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?​​A. 990 ml.​​B. 1000 ml.​​C. 100 ml.​​D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc?​A. HCl.​B. Ba(OH)2.​C. H2S.​D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là​A. 0,04.​B. 0,01.​C. 0,02.​D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh là​​A. 3.​​B. 5.​​C. 2.​​D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2​(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3​(4)MgCO3+Ba(OH)2​(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là​A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). ​C. (1),(3),(4).​ D. (1),(3). 

19 tháng 3 2018

B. NaCl ;     E.  KNO 3