Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Do you have any objections _______ this new road scheme?
A. for
B. with
C. at
D. to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Objection to sth/V-ing: sự phản đối điều gì
Dịch: Bạn có bất kỳ sự phản đối nào về dự án mới này không?
Chọn D Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.
To take somebody on: nhận ai vào làm việc.
>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.
Các đáp án còn lại:
To employ (v.): thuê ai;
To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;
To offer (v.): mời, đề nghị.
Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”
Đáp án: C. Tôi cỏ thể giúp gì được chị?
A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?
B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.
D. Ồ, màu trắng.
Đáp án D
Giải thích: Whatsoever = bất cứ điều gì, dù sao đi nữa
Thường đứng cuối câu trong câu phủ định.
Dịch nghĩa: Đơn xin tham gia chương trình này không đặt bạn dưới bất kỳ ràng buộc nào dù sao đi nữa.
A. indeed = thực sự
B. eventually (adv) = cuối cùng
C. apart = riêng, chia cách, phân biệt
Đáp án : B
Make room for something/somebody = tạo chỗ trống cho ai/cái gì
Đáp án là A. object to (doing) something: phản đối ( làm ) cái gì
Đáp án A.
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless
Đáp án B
until: cho đến khi
by the time: ngay khi mà
prior to = before : trước khi
subsequently= later / afterward: sau đó
Câu này dịch như sau:
A: “Bạn đã chuẩn bị nhiều cho cuộc họp đúng không?”
B: “Trước khi gặp ban chủ cuộc họp, tôi đã xem lại tất cả các bản kiến nghị một lần nữa.”
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
objection to something: sự phản đối với cái gì đó
Tạm dịch: Bạn có bất kì sự phản đối nào với kế hoạch này không?
Chọn D