K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

objection to something: sự phản đối với cái gì đó

Tạm dịch: Bạn có bất kì sự phản đối nào với kế hoạch này không?

Chọn D

28 tháng 10 2018

Đáp án là B.

Trong câu có “than” nên dùng so sánh hơn

S+ be + much/ far + short adj-ER / MORE + long adj + THAN...

=> loại A [ so sánh nhất] , D [ không phải so sánh hơn], C [ spaciously là trạng từ không thể đứng sau “be”]

Câu này dịch như sau: Tòa nhà mới sẽ rộng hơn nhiều so với những tòa nhà hiện tại của chúng ta

2 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Whatsoever = bất cứ điều gì, dù sao đi nữa

Thường đứng cuối câu trong câu phủ định.

Dịch nghĩa: Đơn xin tham gia chương trình này không đặt bạn dưới bất kỳ ràng buộc nào dù sao đi nữa.

          A. indeed = thực sự

          B. eventually (adv) = cuối cùng

          C. apart = riêng, chia cách, phân biệt

16 tháng 9 2017

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với

Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile whorthless:

* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.

* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.

* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.

Cấu trúc khác của worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless

17 tháng 8 2018

Đáp án A.

Dựa vào động từ would attend ở vế chính Đây là câu điều kiện loại 2. Đáp án đúng là A. Were I to have.

Tạm dịch: Giờ mà có chút thời gian rnh rỗi, tôi sẽ tham dự một số lễ hội mùa xuân được t chức địa phương. Câu dùng cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện 2:

Were + S + N/ Adj + (To V...), S + would/ could/ might + V

Ex: - Were I your brother, I would go abroard.

- Were I to know his address, I would give it to you

26 tháng 11 2018

Đáp án A.

Dựa vào động từ would attend ở vế chính → Đây là câu điều kiện loại 2. Đáp án đúng là A. Were I to have.

Tạm dịch: Giờ mà có chút thời gian rảnh rỗi, tôi sẽ tham dự một số lễ hội mùa xuân được tổ chức ở địa phương.

Câu dùng cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện loại 2:

          Were + S + N/adj + (To V…), S + would/ could/ might + V

Ex: - Were I your brother, I would go abroard.

       - Were I to know his address, I would give it to you.

21 tháng 9 2018

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngn này không đáng đ bạn xem xét nghiêm túc.

21 tháng 7 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân bit:

check-up (n) số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt ca một ai đó tại một nơi, biu đạt rng ngưi đó đã có mặt tại địa đim chỉ định, - check inđã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên đ diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận đ khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

Kiến thức cần nhớ

- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe

- a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng

- a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng