Bài 2. Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm và ghi vào ô trống ở từng cột:
Dũng cảm | Nhân hậu | Cao đẹp | Cống hiến |
Anh dũng | Thương yêu |
|
|
Can đảm | Giúp đỡ |
|
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
A | B |
a) - Quyển sách để trên bàn. - Cả tổ cùng bàn kế hoạch giúp đỡ Nga. | Từ bàn là từ .................đồng âm.......................... |
b) - Mưa rơi lộp độp trên mái nhà. - Năm nay, cả nhà em về quê ăn Tết. | Từ nhà là từ .................... nhiều nghĩa....................... |
c) - Bé mở lồng để chim bay đi. - Mẹ lồng ruột bông vào vỏ chăn. | Từ lồng là từ ..................đồng âm........................ |
d) - Mẹ ôm em vào lòng để truyền hơi ấm. - Bố biếu ông ngoại mấy ấm trà sen. | Từ ấm là từ .................. nhiều nghĩa.......................... |
quay lại câu của mik giúp mik đi ko phải mỗi từ đấy đâu mà là ở phần trả lời cơ
a) đẹp : tươi đẹp, mĩ lệ, xinh
b) to lớn : to đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ sộ
c) học tập : học, học hành, học hỏi
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
a) M : bát sứ / xứ sở
sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
xổ | xổ số, xổ lồng |
sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác |
su | củ su su, su hào |
xu | đồng xu, xu nịnh |
sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
b) M : bát cơm / chú bác
bát | chén bát, bát ngát |
bác | chú bác, bác học |
mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
tất | đôi tất, tất yếu, tất cả |
tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
mức | mức độ, vượt vức, định mức |
giúp tôi thì toi tích cho nhé
Cao đẹp
-Cao thượng
-Cao cả