He’s very _________ about his private life. He’s got no secrets
A. trustworthy
B. direct
C. open
D. sincere
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy
direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn
sinsere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy
direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn
sinsere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.
Đáp án: C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
phony (n): người giả tạo
A. to be bad at acting: kém trong việc diễn xuất
B. to tell lies all the time: lúc nào cũng nói dối
C. to pretend to like others: giả vờ thích những người khác
D. to try to make friends: cố gắng làm bạn
=> phony >< to be bad at acting
Tạm dịch: Anh ta đúng là một kẻ giả tạo. Anh ấy luôn phàn nàn về bạn của mình sau lưng, nhưng bất cứ khi nào anh ta nhìn thấy họ, anh ta đều nói những điều thực sự tốt đẹp về họ.
Chọn A
* Choose the best answer.
01. He’s caring and has a sense of …………………….
A. responsible B. responsive C. responsibility D. responsibly
02. John got the sack ……………………his rude behaviors.
A. despite B. since C. because of D. regardless of
03. Could you please stop ……………………so much noise?
A. make B. making C. to make D. made
04. Sorry, I don’t remember ……………………you here before.
A. to see B. saw C. seeing D. to have seen
05. Our form teacher is always ……………………to our concerns.
A. responds B. respond C. response D. responsive
06. I am a scientist who studies biology. I am a …………………….
A. biologist B. biology C. biological D. biologically
07. ……………………the rain, they decided to go camping in the forest.
A. In spite of B. Although C. Despite of D. However
08. My brother is ……………………. He enjoys giving things to people.
A. confident B. generous C. smart D. independent
09. The staff discussed ……………………the next meeting until next week.
A. postponing B. to postpone C. postpone D. to postponing
10. Linda can’t stand ……………………in a room with all of the windows closed.
A. sleep B. sleeping C. slept D. being slept
11. Don’t …………to bring some warn clothes with you for tomorrow’s outing.
A. remember B. stop C. forget D. offer
12. I was very angry. My friend John refused ……………………me a lift as he had promised.
A. give B. to give C. giving D. gave
13. Jim got into trouble because he ……………………to stand up when the teacher asked him to.
A. admitted B. wanted C. expected D. refused
14. ……………………his broken leg in the crash, he managed to get out of the car before it exploded.
A. In spite of B. Despite the fact that C. Because D. However
15. That artist painted a beautiful painting of a rhino ……………………the fact that he has never seen one.
A. although B. despite C. because D. due to
Chọn C
“no good (in) doing st”: không có tác dụng, không có sự hiệu quả trong việc làm gì
7 Interviewers
8 creator
9 action
10 actress
11 interesting
12 difficulty
13 employees
14 fastest
15 better
Đáp án C
open (adj): cởi mở
Các đáp án còn lại:
A. trustworthy (adj): đáng tin
B. direct (adj): thẳng thắn
D. sincere (adj): chân thành
Dịch nghĩa: Anh ấy rất cởi mở về cuộc sống riêng tư của mình. Anh ta không có bí mật nào