I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________with recent developments.
A. out of reach
B. out of the condition
C. out of touch
D. out of the question
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A – Choose the correct word or phrase to complete each of the following sentences
1. I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________with recent developments.
A. out of reach B. out of the condition C. out of touch D. out of the question
2. This time tomorrow I _______ a discussion with my boss.
A. will have B. will be having C. is going to have D. have
3. By next Christmas we _______ in this city for twenty-five years.
A. live B. is living C. will have lived D. will live
4. John would like to specialize _______ computer science.
A. of B. to C. at D. in
5. By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.
A. housekeeper B. housewife C. household D. house
6. You seem very busy now. _______ I help you with the housework?
A. Shall B. Will C. X D. Might
7. Anne: “Jane’s best singer in our school!”
John: “_____”
A. Yes, please.
B. I can’t agree with you more
C. That’s OK
D. Yes, tell me more about it
8. If he_______ a student, he will get a discount at the movie theater.
A. is B. will be C. were D. was
9. We _______ for Hanoi on the earliest plane tomorrow.
A. leave B. are leaving C. were leaving D. will have left
10. . If you work long hours, you _______ exhausted
A. will B. would have been C. would be D. will be
11. Peter: “What ________ your flight?”
Mary: “There was a big snowstorm in Birmingham that delayed a lot of flights.
A. held up B. postponed up C. delayed up D. hung up
12. John congratulated us _______ our exam with high marks.
A. on passing B. for passing C. to pass D. on pass
13. If she comes, she _______.
A. will to get a surprise B. shall get a surprise C. will get a surprise D. gets a surprise
14. By 2050, medical technology _______ many diseases.
A. Has conquered B. will have conquered C. will conquer D. is conquering
15. Neither of them will be treated preferentially, _____?
A. won’t they B. will they C. won’t them D. will them
16. _______ the severe weather conditions all the cars completed the course.
A. In spite B. Yet C. However D. Despite
Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence.
17. Some students voluntarily spent their summer vacations teaching illiterate students.
A. eagerly B. unintentionally C. willingly D. powerfully
18. What I love most about my close friend, Lan, is her sense of responsibility.
A. the effort she makes to finish duties properly or help others
B. sense of humor
C. the ability to finish her work on time
D. the ability to understand others’ feelings or emotions
Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the sentence.
19. There must be mutual trust between true friends.
A. from both sides B. weak C. purposeful D. one-sided
20. Hanoians suffer a serious shortage of water whenever a summer comes due to overpopulation.
A. sufficiency B. lack C. amount D. variety
Đáp án C.
Ta có:
A. out of reach: ngoài tầm với.
B. out of condition: không được khỏe.
C. out of touch with sth/sb: không còn liên lạc/liên hệ với.
D. out of the question: không thể xảy ra.
Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.
Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây.
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
A. out of reach: ngoài tầm với.
B. out of condition: không được khỏe.
C. out of touch with smt/sbd: không còn liên lạc/liên hệ với.
D. out of the question: không thể xảy ra..
Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.
Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây
Đáp án C
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)
C. out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)
D. out of the question: không đáng bàn đến
Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of condition: không được khỏe
C. out oftouch with st/sb: không còn liên lạc/liên hệ/cập nhật với
D. out 0fthe question: không thể xảy ra
Tạm dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không cập nhật được những phát triển gần đây.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì
out of condition: không vừa
out of reach: ngoài tầm với
out of the question: không thể, không khả thi
Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.
Chọn A
Đáp án C
Tôi đã ra khỏi đất nước gần một năm, vì vậy tôi đã mất liên lạc với mọi người ở đây.
A. Một năm hoặc lâu hơn ở nước ngoài sẽ làm cho bạn cảm thấy khác biệt về đất nước của bạn.
B. Khi tôi trở về sau gần một năm, tôi cảm động khi thấy có ít thay đổi ở đây.
C. Tôi cảm thấy khá giống một người lạ khi tôi trở lại sau gần một năm ở nước ngoài.
D. Năm ở nước ngoài đã thay đổi tôi, vì vậy tôi không muốn quay trở lại đất nước của mình
Hmu bài mk làm gòi nè
1. She gave up smoking ……………for the sake of……………….. her own health.
2. Scientists objects to the construction of a new resort on the bay …………for fear that ………………….. it will undermine efforts to save its biodiversity.
3. The injury may keep him out of football ……for good…
4. “Would you like to go for a drink?” – “No, not while I’m …………………on duty………….. .”……………………...
5. We’d like to get ……………off the beaten track ……………….. when we go on holiday.
6. There has been some violence after the match, and everything seems to get ………out of control…………………….. .
7. Alcoholic liquids should be kept ………………out of reach…………….. of children.
8. Too many people were ………………out of work…………….., and the economy got into trouble.
9. The lift was …………out of order………………….. so she took the stairs instead.
10. The music in the show was fantastic and the costumes were …………out of this world…………………...
11. I’m sorry.Those items are ……………… out of stock…………….. , but a new supply will be delivered on Thursday.
12. Some of these families are so poor that Christmas presents are …………out of the question………………….. .
13. The man can’t have been the suspect. His behaviour was nothing …………out of the ordinary………………….. .
14. I haven't had any exercise for weeks, and I'm really ……out of shape……………
refer:
1. for the sake of (vì lợi ích của)
2. for fear that (vì lo sợ rằng)
3. for good (=forever, permanently: mãi mãi)
4. on duty (đang làm nhiệm vụ)
5. off the beaten track (ở nơi hẻo lánh)
6. out of control (ngoài tầm kiểm soát)
7. out of reach (ngoài tầm với)
8. out of work (thất nghiệp)
9. out of order (hỏng)
10. out of this world (tuyệt vời)
11. out of stock (hết hàng)
12. out of question (ngoài khả năng)
13. out of ordinary (khác thường, phi thường)
14. out of shape (không khỏe mạnh)
Đáp án C
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
out of reach: ngoài tầm với
out of the condition: không vừa (về cơ thể)
out of touch: mất liên lạc với, không có tin tức về
out of the question: không thể được, điều không thể
Tạm dịch: Tôi đã không đọc bất kỳ sách y khoa hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài, vì vậy tôi không có tin tức về những phát triển gần đây.