Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The school was closed for a month because of a serious_____of fever.
A. outbreak
B. outburst
C. outset
D. outcome
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng. Đó là vào kì nghỉ hè
= Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng do kì nghỉ hè
B. sai cấu trúc: ‘as the result of N/doing’: bởi vì, là kết quả của việc
C. sai cấu trúc: ‘owing to N/doing’: bởi vì
D. sai cấu trúc: because of N / doing=because+clause
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng. Đó là vào kì nghỉ hè
= Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng do kì nghỉ hè
B. sai cấu trúc: ‘as the result of N/doing’: bởi vì, là kết quả của việc
C. sai cấu trúc: ‘owing to N/doing’: bởi vì
D. sai cấu trúc: because of N / doing=because+clause
Đáp án B.
A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.
B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa
- shortlist sb/ sth (for sth)
Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.
Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.
C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
MEMORIZE Tính từ ghép: Adj-PP - right/ left-handed: thuận tay phải/ trái - old-fashioned: lạc hậu, cổ - cold-blooded: máu lạnh - narrow-minded: hẹp hòi - short-haired: tóc ngắn - kind-hearted: tốt bụng - middle-aged: trung tuổi |
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)
B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
C. fine /fain/(n): tiền phạt
D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]
Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.
Đáp án D.
Ngoài nghĩa rất chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thị, đích thực dùng để nhấn mạnh
Ex: the very next day: ngay ngày hôm sau.
Đáp án D
Kiến thức về thành ngữ
A. a kick in the pants: một bài học để ứng xử tốt hơn
B. an open-and-shut case: vấn đề để giải quyết
C. a shot in the dark: một câu đố
D. a nail in somebody’s/something's coffin = the last straw: giọt nước làm tràn ly
Tạm dịch: Không nộp được đơn đề nghị đúng giờ chính là giọt nước làm tràn ly đối với Tom.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To be in flood of tears: rất buồn
Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất.
Đáp án A.
Tạm dịch: Trường học bị đóng cửa trong một tháng vì sự bùng phát dịch sốt nghiêm trọng.
A. outbreak: sự bùng phát
B. outburst: sự bộc phát (thường dùng nói về cảm xúc, tâm trạng giận dữ)
C. outset: sự bắt đầu, khởi đầu của việc gì đó
D. outcome: kết quả (cuộc bầu cử, học tập, ...)