K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 8 2017

Đáp án A

Dùng thì tương lai tiếp diễn [ will be Ving] để diễn tả hành động đang diễn ra ở một thời điểm trong tương lai.

Câu này dịch như sau:Tôi chắc chắn bạn có thể nhận ra cô ấy ở nhà ga; cô ấy sẽ đang mặc chiếc áo mưa màu đỏ

10 tháng 10 2017

Chọn    B       Câu đề bài: Tôi chắc chắn bạn có thể nhận ra cô ấy, cô ấy sẽ mặc một chiếc áo mưa màu tím.

Ở đây ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để nói về thực tế trong tương lai: cô ấy sẽ mặc chiếc áo đó, nên chắc chắn bạn sẽ nhận ra.

22 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Dấu hiệu: “, but” => vế trước “but” là một điều phủ định

not A but B: không phải A mà là B

Cấu trúc câu: S + be + (not) + that – clause, but that – clause.

Tạm dịch: Điều đáng ngạc nhiên về điện thoại không phải là mọi người có thể nói chuyện ngay lập tức nói chuyện với nhau xuyên lục địa mà là bạn có thể nhận ra ngay giọng của người còn lại.

Chọn C 

5 tháng 12 2017

Đáp án B

1 tháng 8 2017

Đáp án B

3 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án trả lời lại câu hỏi muốn xem đồ -> cái nào nhỉ? Cái này phải không? 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 12 2019

Đáp án D

- fill out = điền vào/ làm căng ra

- bring in = đưa vào (thói quen)

- turn over = lật/ giao chuyển     

 - fight back = phản công, cầm lại (nước mắt)

Dựa vào ngữ cảnh của đề bài, ta chọn “Fighting back”

Dịch: cầm lại nước mắt, cô ấy vẫy tay tạm biệt gia đình của cô ấy từ sân ga

9 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: Full stop = dấu chấm hết câu

Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn kết thúc mỗi câu với một dấu chấm hết câu.

          A. dot (n) = chấm nhỏ

          B. point (n) = điểm

          C. comma (n) = dấu phẩy

16 tháng 7 2017

Đáp án là B. do assignment: làm bài tập