K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2018

Đáp án A

- Change (n): sự thay đổi

- Impact (n): tác động

- Effect (n): ảnh hưởng, tác động

- Influence (n): ảnh hưởng, tác động

ð Đáp án A (Việc chuyển đến một môi trường khác đã mang lại sự thay đổi lớn trong tâm trạng của anh họ tôi.)

7 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

  A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

  B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

  C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

  D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.

Để kết hp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

1 tháng 6 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyển đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

          A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

          B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

          C. change in some thing: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

          D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents’ divorce had a big effect on me.

Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

7 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động                        effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 9 2017

Đáp án B

informing(v): thông báo

informative(adj): giàu thông tin/ cung cấp nhiều thông tin

informational: thuộc về thông tin

informant(n): người đưa tin

Cấu trúc: S+ find + tân ngữ + tính từ: Ai đó cảm thấy cái gì như thế nào 

=>loại D Câu này dịch nhue sau: Tôi cảm thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.

3 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau trạng từ “very” cần một tính từ.

inform (v): thông báo

informative (adj): giàu thông tin

informational (adj): cụ thể, chi tiết 

informant (n): người cung cấp tin tức

Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin. 

5 tháng 9 2018

Đáp án B

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.

21 tháng 8 2018

Đáp án : B

Biodiversity  = sự đa đạng sinh học. extinction = sự tuyệt chủng. habitat = môi trường sống. Conservation = sự bảo tồn