Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She _______ me a very charming compliment on my painting
A. showed
B. paid
C. made
D. took
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: in the 1990s: trong những năm 1990
Tạm dịch: Công ty của bác tôi đã đạt được lợi nhuận lớn vào những năm 1990.
Chọn D
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B.
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where I spent” là thì quá khứ, lùi 1 thì thành “where I had spent” là thì quá khứ hoàn thành. Đồng thời “last year” -> “the previous year”
Dịch nghĩa: Cô ta hỏi tôi nơi tôi đã đi vào kì nghỉ năm ngoái.
Đáp Án B.
Cấu trúc “make + somebody + to V…”, mang nghĩa là “nhờ/yêu cầu/cho phép ai đó làm gì”
Dịch câu: Mẹ yêu cầu tôi phải ở nhà buổi tối.
Đáp án D
Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.
A. experience (n); kinh nghiệm
B. experienced (adj) có kinh nghiệm
C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm
D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm
Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng
Đáp án D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng.
Đáp án C.
A. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân
B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm
C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, không tự nhiên
D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng
Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ
Đáp án B
Cấu trúc:
- Pay sb a compliment on sth ~ praise sb for sth: khen ngợi ai đó vể điểu gì
E.g: She was always paying me compliments.