Mark the letter A, B, C or D on...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2017

Đáp Án B.

Cấu trúc “make + somebody + to V…”, mang nghĩa là “nhờ/yêu cầu/cho phép ai đó làm gì”

Dịch câu: Mẹ yêu cầu tôi phải ở nhà buổi tối.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

29 tháng 7 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Mẹ căn dặn tôi không nên thức khuya hết đêm này sang đêm khác đ ôn thi.

- warn sb against doing sth: cảnh báo ai về việc gì.

Lưu ý: Ngoài dùng với warn sb (not) to do sth, chúng ta cũng có thể dùng to warn sb about/against sth. Ex: He warned us against pickpockets: Anh ta đã dặn chúng tôi đề phòng bọn móc túi.

21 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Mẹ căn dặn tôi không nên thức khuya hết đêm này sang đêm khác để ôn thi.

- warn sb against doing sth: cảnh báo ai về việc gì.

Lưu ý: Ngoài dùng với warn sb (not) to do sth, chúng ta cũng có thể dùng to warn sb about/against sth. Ex: He warned US against pickpockets: Anh ta đã dặn chúng tôi đề phòng bọn móc túi.

3 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc khuyên ai làm gì: advise SB to do ST

Tạm dịch: Mẹ của tôi khuyên tôi ăn một quả táo mỗi ngày để có sức khoẻ tốt

2 tháng 4 2018

Đáp án C

advise someone to do something: khuyên ai làm gì

Dịch: Mẹ tôi khuyên tôi nên ăn một quả táo mỗi ngày để có sức khỏe dồi dào

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.