Mark the letter A, B C or D on answer sheet to indicate the answer to each of the following question
Alice didn't expect .................. to Tom's party.
A. asking
B. being asked
C. to ask
D. to be asked
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Tạm dịch: Trước đây đã ăn món này, Tom không muốn ăn nữa.
Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Đáp án D
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm “drop-dead gorgeous” có nghĩa: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
Tạm dịch: Alice nói: “Anh chàng kia thân hình thật đẹp. Ước gì anh ấy hẹn tôi ra ngoài.”
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: Đừng có nhát như vậy. Hãy mời cô ấy tới bữa tiệc.
=> chicken-hearted: nhát gan
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. modest: khiêm tốn
B. active: chủ động
C. cowardly: nhát gan
D. shy: e thẹn
Đáp án B
A. look for: tìm kiếm
B. pick sb up: đón ai đó
C. bring along: mang theo
D. bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới
Dịch nghĩa: Bữa tiệc bắt đầu lúc 9 giờ, vì vậy tôi sẽ đón em lúc 8.30.
Đáp án C
Cấu trúc Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Had + S (not) PII, S + would have PII.
Diễn tả giả định không có thật trong quá khứ.
Dịch: George đã không gặp Mary nếu anh ấy không tham dự tiệc tốt nghiệp của anh trai.
Đáp án B
Kiến thức về câu điều kiện
Căn cứ vào “call” đang chia nguyên dạng nên ta suy ra câu này phải dùng “should” để tạo thành đảo ngữ của điều kiện loại 1.
Công thức đào ngữ của điều kiện loại 1:
Should + S + V+... , S + will/can/may + V hoặc V/don’t + V + …
Tarn dịch: Nếu có ai gọi thi lam o'n bảo họ gọi lại sau nhé.
Đáp án D
Ngữ pháp: câu bị động với động từ nguyên thể có “to” là to be Vp2
Dịch nghĩa: Alice không mong đợi được bảo tới bữa tiệc của Tom.