K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2017

Đáp án C

Đáp án C. Thay vì nói “which she was looking at” thì giới từ có thể được mang ra đặt trước which. Tuy nhiên không thể áp dụng khi dùng “that” nên đáp án D sai.

A sai vì thiếu giới từ at

Dịch nghĩa: Tấm ảnh mà cô ấy đang nhìn thực sự rất đẹp.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

1 tháng 7 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

come round: hồi tỉnh

come up: xuất hiện

come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác

come forward: đứng ra, ra trình diện.

23 tháng 10 2017

Chọn B

Cả 2 danh từ đều được nhắc đến lần đầu và là danh từ số ít nên thêm mạo từ chưa xác định “a”.

7 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Động từ 

Giải thích: 

Remember +V-ing: nhớ đã làm gì 

# Remember +to V: nhớ phải làm gì 

Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cô ấy nhớ là đã khóa cửa trước khi đi mà.

20 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.

B. to come round: hồi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.

A. to come up: xảy ra

C. to come over: bỗng dưng cả thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra

27 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô y mới hồi tỉnh.

  B. to come round: hi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.

  A. to come up: xảy ra

  C. to come over: bỗng dưng cảm thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra

12 tháng 7 2019

Chọn A.

Đáp án A.

“shopkeeper” là danh từ đếm được và lần đầu được nhắc đến.

Dịch: Lúc đầu, cô được đào tạo để làm kế toán, nhưng sau đó cô làm nhân viên bán hàng.

1 tháng 11 2018

Đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ 

rude (adj): thô lỗ 

rudeness (n): sự thô lỗ 

rudely (adv): một cách thô lỗ 

rudest: thô lỗ nhất 

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

24 tháng 2 2017

Chọn đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ

rude (adj): thô lỗ

rudeness (n): sự thô lỗ

rudely (adv): một cách thô lỗ

rudest: thô lỗ nhất

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.